Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Toán 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27 kèm theo. Qua đó, giúp thầy cô tham khảo, có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Đồng thời, cũng giúp các em học sinh lớp 1 tham khảo, dễ dàng ôn tập để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2022 – 2023 đạt kết quả cao. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm 34 đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng tải 4 đề thi học kì 2 môn Toán 1 trong bài viết dưới đây của TH Văn Thủy:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………

HỌ TÊN: ………………………………

LỚP: 1….

KTĐK CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN TOÁN – LỚP 1
Thời gian: 35 phút (Ngày …/ 5 /2023)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị
B. 36 chục
C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81
B. 81, 79, 18
C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90
B. 10
C. 99

Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.

A. Thứ sáu, ngày 11
B. Thứ ba, ngày 11
C. Thứ tư, ngày 11

Toan Chan troi 1

Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương?

A.10
B. 20
C. 30

Toan Chan troi 2

Câu 6: Điền vào chỗ trống:

Đồng hồ chỉ ………….

Toan Chan troi 3

PHẦN B. TỰ LUẬN

Bài 1:

a. Đặt tính rồi tính:

35 + 24

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

76- 46

………………………………………

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b. Tính nhẩm

30 + 30 = ……

70 – 40 – 10 =…….

c. Điền >, <, =

34 ……. 43

40 + 30 ……… 60

Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Toan Chan troi 4

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

…… hình vuông

.…… hình tam giác

Toan Chan troi 5

a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?

Toan Chan troi 6

Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời:

Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?

Phép tính: …………………………………………………………………………

Trả lời: ……………………………………………………………………………

Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Số ……… là số liền sau của 50 và liền trước của 52.

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM – MÔN TOÁN
LỚP 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023

Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm:

Câu 1: A ( 0.5điểm)

Câu 2: B (0.5 điểm)

Câu 3: A (0.5 điểm)

Câu 4: A (0.5 điểm)

Câu 5: C (0.5 điểm)

Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm)

– Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm

Phần II: (7 điểm)

Bài 1: (3đ)

a) Đặt tính rồi tính

35 + 24 = 79 76 – 46 = 30

– Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm.

b) Tính nhẩm

Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm

30+40 = 70 70 – 40 – 10 = 20

c) Điền dấu >,<,=

Học sinh điền đúng kết quả mỗi bài đạt 0.5 điểm

34 < 43 40 + 30 > 60

Bài 2: 1 điểm

Điền số thích hợp vào sơ đồ:

Toan Chan troi 7

Bài 3:

a. Hình vẽ bên có:

1 hình vuông (0.5 điểm)

5 hình tam giác (0.5 điểm)

b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm)

Bài 4:

Phép tính: 10+5=15 (0.5 điểm)

Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm)

Bài 5: (0.5 điểm)

Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 theo Thông tư 27

TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN TOÁN – LỚP 1

Đơn vị tính: Điểm

Cấu trúc Nội dung Nội dung từng câu
theo mức độ
Câu số Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 6 điểm)
1 0.5 0 2 2 0.5 6
Số tự nhiên Cấu tạo số I.1 0.5 0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé I.2 0.5 0.5
Số liền trước, số liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé nhất I.3 0.5 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm) 0 0.5 0 1 0 0.5 2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình hộp chữ nhật, khối lập phương Đếm hình I.6 0.5 0.5
II.3a 1 1
Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
Giải toán có lời văn
(khoảng 1 điểm)
0 0 0 0 0 1 1
Số học Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4 1 1
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)
1 0 0 0 0 0 1
Thời gian Tuần lễ, các ngày trong tuần I.4 0.5 0.5
Viết, vẽ kim giờ trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10

Ma trận tỷ lệ điểm

Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Nhận biết 5 50%
Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận Trắc nghiệm 3 (3đ)
Tự luận 7 (7đ)

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Chân trời sáng tạo – Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC……….
Lớp: 1….
Họ và tên:……………………

KIỂM TRA CUỐI KÌ II – LỚP 1
Môn Toán
Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (3 điểm)

1. 95 đọc là:

A. chín mươi năm
B. chín mươi lăm
C. chín năm

2. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 92, 67, 74

A. 67; 74; 92
B. 74; 67; 92
C. 92; 74; 67

3. Số liền trước của 58 là:

A. 56
B. 59
C. 57

4. Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 6 ngày
B. 7 ngày
C. 8 ngày

5. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

Toan 1 CTST 1

A. 6 giờ
B. 12 giờ
C. 7 giờ

6. Có bao nhiêu khối hình lập phương?

Toan 1 CTST 2

A. 3
B. 4
C. 5

II. PHẦN TỰ LUẬN

1. a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

35 + 52

……………

……………

……………

……………

50 – 20

……………

……………

……………

……………

b. Tính nhẩm: (1 điểm)

40 + 30 + 10 =………..

80 + 10 – 30 =……….

c. Điền >, <, = ? (1 điểm)

80 ….. 58

72 + 3 …… 72 + 4

2. Viết phép tính thích hợp sơ đồ tách – gộp (1 điểm)

Toan 1 CTST 3

3. a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)

Toan 1 CTST 4

Có: ………. hình vuông

Và: …….. hình tròn

Có tất cả: ………… hình vuông và hình tròn

b. Đo độ dài chai hồ và viết số đo:

Toan 1 CTST 5

4. Viết phép tính và viết câu trả lời: (1 điểm)

Lan có 14 con sao biển

Lan cho bạn 4 con

Hỏi Lan còn lại bao nhiêu con sao biển ?

Trả lời: Lan còn lại ….. con sao biển

Toan 1 CTST 6

5. Nối: (0.5 điểm)

Toan 1 CTST 7

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

B

A

C

B

C

B

II. TỰ LUẬN:

Câu 1: 3 điểm

a. Đặt tính rồi tính: 1 điểm

Toan 1 CTST 8

Làm đúng mỗi phép tính đạt 0.5 điểm. Không đặt tính mà viết kết quả không cho điểm phép tính đó.

b. Tính nhẩm: 1 điểm

40 + 30 + 10 = 80

80 + 10 – 30 = 60

Mỗi phép tính đúng đạt 0.5 điểm

c. >; <; = : 1 điểm

80 > 58

72 + 3 < 72 + 4

Điền đúng dấu đạt 0.5 điểm

Câu 2: Viết đúng phép tính sơ đồ tách – gộp: 36 + 12 = 48 đạt 1 điểm

Câu 3: a. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 điểm. Điền đúng số hình vuông, số hình tròn mỗi chỗ 0.25 điểm. Điền đúng chỗ tất cả 0.5 điểm.

Có: 8 hình vuông

Và: 5 hình tròn

Có tất cả: 13 hình vuông và hình tròn

b. Đo và viết đúng độ dài chai hồ đạt 0.5 điểm

Câu 4: Viết đúng phép tính 14 – 4 = 10 đạt 0.5 điểm trả lời đúng Lan còn lại 10 con sao biển đạt 0.5

5. Nối: 0,5 điểm. Mỗi bài nối đúng 0,25 điểm

Toan 1 CTST 9

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2022 – 2023 sách Chân trời sáng tạo

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button