Các trường công bố điểm chuẩn học bạ 2021 là chủ đề hôm nay thpt-luongvancan.edu.vn cùng bạn tìm hiểu. Hãy đọc thật kĩ bài viết sau để hiểu rõ hơn nhé.!
Danh sách các trường công bố điểm xét tuyển học bạ 2021
Các trường đại học bắt đầu công bố điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT năm 2021. Trong bài viết này, Hoatieu xin chia sẻ danh sách chi tiết các trường công bố điểm học bạ 2021, mời các bạn theo dõi.
Các trường đại học công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021-2022
15. Bảng điểm Đại học Hạ Long đợt 1 năm 2021
14. Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương Công bố điểm xét tuyển năm 2021
13. Học bạ Học viện Chính trị và Phát triển 1, 2021
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Thẩm quyền giải quyết 10. quy mô |
Thẩm quyền giải quyết 30. cầu thang |
Đầu tiên |
nền kinh tế |
7310101 |
8.3 |
24,9 |
2 |
Phát triển kinh tế |
7310105 |
8,0 |
24,0 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
8,5 |
25,5 |
4 |
Kinh tế kỹ thuật số |
7310112 |
7,8 |
23,4 |
5 |
Quản lý hành chính quốc gia |
7310205 |
7.3 |
21.9 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
8,5 |
25,5 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
8.3 |
24,9 |
số 8 |
Kế toán viên |
7340301 |
8.4 |
25.2 |
9 |
luật kinh tế |
7380107 |
8.2 |
24,6 |
12. Đại học Mở TP.HCM công bố điểm chuẩn xét tuyển năm 2021
11. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Miền Đông 2021
10. Điểm chuẩn tuyển sinh ngành Dệt may Hà Nội đợt 1 và đợt 2 năm 2021
TT | Tên ngành | Mã ngành | kết hợp chủ đề | điểm tuyển sinh |
Đại học toàn thời gian | ||||
Đầu tiên | Công nghệ may | 7540209 | A00,A01, B00, D01 |
20.00 |
2 | Công nghệ sợi và dệt | 7540202 | 18.00 | |
3 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 19.00 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18.00 | |
5 | Tiếp thị | 7340115 | 18.00 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện và điện tử | 7510301 | 18.00 | |
7 | Kế toán viên | 7340301 | 18.00 | |
số 8 | Nhà thiết kế thời trang | 7210404 | H00, V00, V01, D01 | 20.00 |
Trường đại học bình thường | ||||
Đầu tiên | Công nghệ may | 6540204 | A00,A01, B00, D01 |
Học sinh học hết phổ thông |
2 | Sửa chữa thiết bị may | 6520133 | ||
3 | Nhà thiết kế thời trang | 6540206 | D01,V00,V01 |
9. Điểm học bạ và Điểm xét tuyển Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021 Thông báo
8. Đại học Kinh tế TP.HCM Đề tham khảo 2021
Đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)
Chương trình chuẩn, Chương trình chất lượng cao
mật mã | sừng | học sinh giỏi | PT tổng hợp | PT đánh giá khả năng |
7310101 | nền kinh tế | 62 | 67 | 940 |
7310104 | kinh tế đầu tư | 53 | 56 | 900 |
7340116 | Ngành bất động sản | 52 | 55 | 880 |
7340404 | Phòng Quản lý Nhân sự | 67 | 69 | 950 |
7620114 | Ngành nông nghiệp | 48 | 48 | 750 |
7340101 | Quản lý kinh doanh | 64 | 66 | 925 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 76 | 78 | 980 |
7510605 | Quản lý chuỗi cung ứng và quản lý chuỗi cung ứng | 85 | 86 | 1000 |
7340121 | Lĩnh vực kinh doanh thương mại | 67 | 70 | 950 |
7340115 | ngành tiếp thị | 75 | 77 | 970 |
7340201 | Lĩnh vực tài chính ngân hàng | 55 | 61 | 895 |
7340204 | Kinh doanh bảo hiểm | 50 | 52 | 830 |
7340206 | Tài chính quốc tế | 71 | 72 | 950 |
7340301 | chuyên ngành kế toán | 52 | 56 | 870 |
7340302 | lĩnh vực kiểm toán | 64 | 66 | 940 |
7810103 | Phòng Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 55 | 57 | 870 |
7810201 | ngành quản trị khách sạn | 60 | 63 | 885 |
7310108 | Khoa Kinh tế và Toán học | 52 | 56 | 870 |
7310107 | Cục thống kê kinh tế | 50 | 54 | 840 |
7340405 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý | 56 | 60 | 910 |
7340122 | Ngành thương mại điện tử | 69 | 71 | 970 |
7480109 | Khoa Khoa học Dữ liệu | 65 | 67 | 920 |
7480103 | Khoa Công nghệ Phần mềm | 63 | 67 | 950 |
7220201 | khoa tiếng anh | 67 | 67 | 920 |
7380107 | Khoa Kinh tế và Luật | 62 | 64 | 920 |
7380101 | Khoa Luật | 62 | 64 | 930 |
7340403 | Cục Hành chính công | 51 | 55 | 840 |
7580104 | Khoa kiến trúc đô thị | 48 | 48 | 800 |
7720802 | Quản lý bệnh viện | 51 | 56 | 880 |
Chương trình đại học tài năng
stt |
mật mã |
sừng |
học sinh giỏi |
PT tổng hợp |
Đầu tiên |
7340101_01 |
Quản lý kinh doanh |
65 |
65 |
2 |
7340120_01 |
Kinh doanh quốc tế |
70 |
70 |
3 |
7340115_01 |
ngành tiếp thị |
70 |
70 |
4 |
7340201_01 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
65 |
65 |
5 |
7340301_01 |
chuyên ngành kế toán |
65 |
65 |
1.2. Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
stt |
mật mã |
sừng |
PT |
PT |
PT |
học sinh giỏi |
kết hợp các môn học |
công suất định mức |
|||
Đầu tiên |
7620114 |
Ngành nông nghiệp |
47 |
37 |
505 |
2 |
7340101 |
Quản lý kinh doanh |
47 |
38,5 |
600 |
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
47 |
37,5 |
600 |
4 |
7340115 |
ngành tiếp thị |
47 |
37,5 |
600 |
5 |
7340201 |
Lĩnh vực tài chính ngân hàng |
47 |
37,5 |
600 |
6 |
7340301 |
chuyên ngành kế toán |
47 |
38,5 |
580 |
7 |
7340122 |
Ngành thương mại điện tử |
47 |
37 |
505 |
số 8 |
7380107 |
Khoa Kinh tế và Luật |
47 |
37 |
505 |
9 |
7810103 |
Phòng Quản lý Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
47 |
37 |
600 |
mười |
7220201 |
khoa tiếng anh |
47 |
37 |
600 |
7. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM đợt 1 năm 2021
6. Điểm chuẩn ĐH Bách khoa TP.HCM đợt 1 năm 2021
5. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM tính đến 31/05/2021
4. Điểm chuẩn Đại học Thái Bình Dương 2021 Đợt 1
3. Điểm chuẩn học bạ trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2021
2. Tham khảo học bạ và điểm Kỳ thi đánh giá năng lực đợt 1 của Trường Đại học Văn Lang năm 2021
1. Điểm chuẩn học bạ và đợt 1 xét tuyển ĐH Nguyễn Tất Thành năm 2021
Bạn có thể truy cập trang web chính thức của từng trường để biết chi tiết.
Mời các bạn xem thêm những thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tuyển sinh – Tra điểm thi của Nguvan.edu.vn.
Qua bài trên Các trường công bố điểm chuẩn học bạ 2021 đã giải đáp được vấn đề bạn cần tìm kiếm hay không? Nếu chưa bạn hãy bình luận góp ý về Các trường công bố điểm chuẩn học bạ 2021 ở phía dưới để TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LƯƠNG VĂN CAN thay đổi và cải thiện chất lượng bài viết ngày càng tốt hơn. Chúng tôi cảm ơn bạn đã ghé qua Website: thpt-luongvancan.edu.vn của TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LƯƠNG VĂN CAN.
Danh Mục: Đề Thi-Đề Cương