Giáo dục

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang tất cả các trường công lập và chuyên

Đã xuất bản: 06.12.2023 – Cập nhật: 16/06/2023 – Tác giả: Cảm ơn Long

Chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh An Giang năm học 2023-2024 chi tiết kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 của 50 trường THCS trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh An Giang năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên toàn tỉnh An Giang.

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 tỉnh An Giang

Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả điểm chuẩn của 10 trường trên địa bàn tỉnh ngay khi có thông báo chính thức của bộ.

Cập nhật….

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 An Giang

➜ Tỷ lệ xét tuyển vào lớp 10 An Giang

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang

mới: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 An Giang năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD-ĐT An Giang công bố chính thức.

Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022

lớp chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 39
Chuyên mục tin tức 28,25 – 37,75 (thi toán)
chuyên môn hóa 36,5
chuyên 40
chuyên môn hóa 34,25
tài liệu kỹ thuật 34
thị trưởng tiếng anh 37,4
Chuyên ngành lịch sử 33,5
chuyên ngành địa lý 34
không chuyên nghiệp 29.9

Điểm chuẩn vào 10 chuyên cuối Nghĩa 2022

lớp chuyên nghiệp điểm chuẩn
toán học 31,75
Tin tưởng 20,25
thể chất 28,25
Hoá học 35,5
sinh vật học 23
Tiếng Anh 28,75
văn học 26,75
Câu chuyện 25
Về mặt địa lý 25,5
không chuyên nghiệp 22,25

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 An Giang

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 An Giang

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
PT Thực hành sư phạm 29.00 29.50
THPT Long Xuyên 32.00
Trường THPT Nguyễn Hiền 26.50 28.00
THPT Nguyễn Công Trứ 21,25 25,25
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng 1 giờ chiều 23.50
THPT Vọng Thê 21,25 23.00
THPT Nguyễn Khuyến 18.50 22.00
THPT Nguyễn Văn Thoại 18,75 19.50
THPT Vĩnh Trạch 17.50 19.00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 23.00 25.00
THPT Cần Đăng 17.50 21,25
THPT Vĩnh Bình 12h50 14h50
Trường THCS & THPT Bình Long 11 giờ sáng 19.50
THPT Trần Văn Thành 17.50 19.00
THPT Thạnh Mỹ Tây 21.00 21.50
THPT Châu Phú 20,75 22.00
Trường THPT Bình Mỹ 10.25 12.00
Trường THCS & THPT Bình Chánh 17,70 19.00
Trường THPT Châu Thị Tế 10h50 12.00
THPT Võ Thị Sáu 22,75 25.50
THPT Chi Lăng 12.00 13h50
Xuân đến trường trung học 10.00 10.00
THPT Nguyễn Trung Trực 11 giờ sáng 12.00
THPT Ba Chúc 10.00 10h50
Co to chuc truong trung hoc pho thong 10.00 10h50
THPT A Phủ 17,25 18.00
THPT Quốc Thái 10.00 10h50
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc 10.00 16.00
THPT Tân Châu 27.50 29.00
THPT Nguyễn Quang Diêu 19,25 20,25
THPT Nguyễn Sinh Sắc 18.50 20.50
THPT Vĩnh Xương 18.50 21.00
THPT Châu Phong 19.50
THPT Chu Văn An 24.50
Trường THPT Bình Thạnh Đông 1 giờ chiều 17.50

Điểm chuẩn 10 giọng ca đặc biệt của Ngọc Hậu 2021

lớp chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 42,25
Chuyên mục tin tức 41.00 – 30, 50 (môn thi toán)
chuyên môn hóa 38,75
chuyên 39,50
chuyên môn hóa 33,75
tài liệu kỹ thuật 36,60
thị trưởng tiếng anh 39,45
Chuyên ngành lịch sử 36,50
chuyên ngành địa lý 32,75

Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Chuyên Nghĩa Nhất Năm 2021-2022

lớp chuyên nghiệp điểm chuẩn
toán học 37.00
Tin tưởng 19,75
thể chất 30.00
Hoá học 33,25
hóa sinh) 30,25
sinh vật học 23,25
Tiếng Anh 30,75
văn học 28,25
Câu chuyện 26.00
Về mặt địa lý 25.00

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 An Giang

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
PT Thực hành sư phạm 37.00 37,50
THPT Long Xuyên 38.00 38.00
Trường THPT Nguyễn Hiền 37.00 37,50
THPT Nguyễn Công Trứ 35.00 36.00
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng 33,50 35.00
THPT Vọng Thê 30.00 31.00
THPT Nguyễn Khuyến 34.00 35.00
THPT Nguyễn Văn Thoại 31.00 32.00
THPT Vĩnh Trạch 30.00 34.00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 34.00 35.00
THPT Cần Đăng 34.00 35.00
THPT Vĩnh Bình 29.00 33.00
Trường THCS & THPT Bình Long 27.00 30.00
THPT Trần Văn Thành 30.00 32.00
THPT Thạnh Mỹ Tây 30.00 32.00
THPT Châu Phú 31.50 32.00
Trường THPT Bình Mỹ 28.00 32.00
Trường THCS & THPT Bình Chánh 26.00 28.50
Trường THPT Châu Thị Tế 31.00 33.00
THPT Võ Thị Sáu 34,50 36.00
THPT Chi Lăng 29.00 30.00
Xuân đến trường trung học 28.50 31.00
THPT Tịnh Biên 28.50 29.00
THPT Nguyễn Trung Trực 31.00 32.00
THPT Ba Chúc 33.00 33.00
Co to chuc truong trung hoc pho thong 28.50 30,5
THPT A Phủ 32.00 33.00
THPT Quốc Thái 30.50 31.00
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc 27.00 30.50
THPT Tân Châu 30.50 31.00
Trường THCS & THPT Long Bình 26.00 28.50
THPT Nguyễn Quang Diêu 33.00 33.00
THPT Nguyễn Sinh Sắc 33.00 34.00
THPT Vĩnh Xương 32,50 33.00
THPT Châu Phong 31.00 32.00
THPT Chu Văn An 35.00 36.00
Trường THPT Bình Thạnh Đông 30.00 32.00
THPT Nguyễn Chí Thanh 27.00 32.00
THPT Hòa Lạc 29.00 32.00
Trường THCS-THPT Phú Tân 33.00 34.00
THPT Nguyễn Hữu Cảnh 34.00 35.00
THPT Châu Văn Liêm 32.00 34.00
THPT Lương Văn Cù 33,50 34.00
THPT Võ Thành Trinh 29.00 34.00
Trường THPT Huỳnh Thị Hường 29.00 30.00
THPT Ung Văn Khiêm 30.00 33.00
THPT Nguyễn Văn Hưởng 27.00 32.00

Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu năm 2020

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
toán học 39,25
Toán (Tin) 38,25
công nghệ thông tin 32,75
vật lý 40,50
Hoá học 37,50
sinh vật học 35,25
Anh trai 38.00
văn học 35.00
Câu chuyện 34,50
Địa lý 33.00

Điểm trúng tuyển lần 10 THPT Thủ Khoa Nghĩa năm 2020

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
toán học 35.00
Toán học (Tin tức) 29,25
công nghệ thông tin 26,75
vật lý 24,75
Hoá học 34,25
hóa học (sinh) 30,75
sinh vật học 28,25
Tiếng Anh 31,25
văn học 26.00
Câu chuyện 24.00
Địa lý 25,75

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2019 tại An Giang

Điểm chuẩn vào 10 năng khiếu của trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu

chủ đề Số lượng sinh viên điểm chuẩn
toán học 70 39,50
toán học 18 38,25
công nghệ thông tin 17 32,25
vật lý 35 33,75
Hoá học 35 36.00
sinh vật học 35 35.00
Tiếng Anh 70 39,80
văn học 35 36,75
Câu chuyện 18 32,25
Địa lý 17 32.00
Thêm vào 350

Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa

chủ đề Số lượng sinh viên điểm chuẩn
toán học 35 32,50
toán học 17 26,75
công nghệ thông tin 18 25,25
vật lý 35 27.50
Hoá học 35 32.00
Hoá học 25 29,25
Địa lý mười 25,25
sinh vật học 29 25,75
Tiếng Anh 70 27.00
văn học 35 30,75
văn học 21 25.00
Câu chuyện thứ mười hai 25,25
Thêm vào 342

Chỉ tiêu xét tuyển vào 10 trường không chuyên của tỉnh năm 2019:

TRƯỜNG HỌC CẦU NGUYỆN CHUẨN 1 CẦU NGUYỆN CHUẨN 2
PT Thực hành sư phạm 28.50 29.50
THPT Long Xuyên 34.00 35.00
Trường THPT Nguyễn Hiền 27,25 30.00
THPT Nguyễn Công Trứ 21.00 26.00
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng 14.00 24.50
THPT Vọng Thê 12.00 14.00
THPT Nguyễn Khuyến 19,25 23.00
THPT Nguyễn Văn Thoại 14,75 16.00
THPT Vĩnh Trạch 13,75 19.00
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 24.50 30.00
THPT Cần Đăng 17.00 23.00
THPT Vĩnh Bình 12.00 14.00
Trường THCS & THPT Bình Long 1 giờ chiều 16h50
THPT Trần Văn Thành 20.50 22.00
THPT Thạnh Mỹ Tây 17,75 18.00
THPT Châu Phú 19.00 21.00
Trường THPT Bình Mỹ 15.00 21.00
Trường THCS & THPT Bình Chánh 11 giờ sáng 11 giờ 50
Trường THPT Châu Thị Tế 14h50 16.00
THPT Võ Thị Sáu 22.50 24.00
Trường dân tộc nội trú A Giang
THPT Chi Lăng 14.00 17.00
Xuân đến trường trung học 11 giờ sáng 14.00
THPT Tịnh Biên 10.25 12.00
THPT Nguyễn Trung Trực 1 giờ chiều 18.00
THPT Ba Chúc 14.00 15.00
Co to chuc truong trung hoc pho thong 11 giờ sáng 19.00
THPT A Phủ 12,75 16,75
THPT Quốc Thái 18.00 19.00
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc 14.00 15.00
THPT Tân Châu 28,75 29.00
THPT Nguyễn Quang Diêu 23.50 25.00
THPT Vĩnh Xương 14h50 21.00
THPT Đức Trí 18.00 22.50
THPT Châu Phong 17.00 23.00
THPT Chu Văn An 25.00 28.00
Trường THPT Bình Thạnh Đông 16.00 20:00
THPT Nguyễn Chí Thanh 14h50 17.50
THPT Hòa Lạc 15h50 17.50
Trường THCS-THPT Phú Tân 20.50 21,75
THPT Nguyễn Hữu Cảnh 18,75 22.00
THPT Châu Văn Liêm 15.00 17.00
THPT Lương Văn Cù 18.50 23.00
THPT Võ Thành Trinh 11 giờ sáng 14.00
Trường THPT Huỳnh Thị Hường 10.00 11 giờ sáng
THPT Ung Văn Khiêm 14.00 18,25
THPT Nguyễn Văn Hưởng 10.00 12.00

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 An Giang qua các năm!

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button