Chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh An Giang năm học 2023-2024 chi tiết kết quả xét tuyển nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2 của 50 trường THCS trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh An Giang năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên toàn tỉnh An Giang.
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 tỉnh An Giang
Chúng tôi sẽ cập nhật kết quả điểm chuẩn của 10 trường trên địa bàn tỉnh ngay khi có thông báo chính thức của bộ.
Cập nhật….
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 An Giang
➜ Tỷ lệ xét tuyển vào lớp 10 An Giang
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 An Giang
mới: Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 An Giang năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD-ĐT An Giang công bố chính thức.
Điểm chuẩn lớp 10 chuyên Thoại Ngọc Hầu 2022
lớp chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên toán học | 39 |
Chuyên mục tin tức | 28,25 – 37,75 (thi toán) |
chuyên môn hóa | 36,5 |
chuyên | 40 |
chuyên môn hóa | 34,25 |
tài liệu kỹ thuật | 34 |
thị trưởng tiếng anh | 37,4 |
Chuyên ngành lịch sử | 33,5 |
chuyên ngành địa lý | 34 |
không chuyên nghiệp | 29.9 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên cuối Nghĩa 2022
lớp chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
toán học | 31,75 |
Tin tưởng | 20,25 |
thể chất | 28,25 |
Hoá học | 35,5 |
sinh vật học | 23 |
Tiếng Anh | 28,75 |
văn học | 26,75 |
Câu chuyện | 25 |
Về mặt địa lý | 25,5 |
không chuyên nghiệp | 22,25 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 An Giang
Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 An Giang
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 29.00 | 29.50 |
THPT Long Xuyên | 32.00 | |
Trường THPT Nguyễn Hiền | 26.50 | 28.00 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21,25 | 25,25 |
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng | 1 giờ chiều | 23.50 |
THPT Vọng Thê | 21,25 | 23.00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 18.50 | 22.00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 18,75 | 19.50 |
THPT Vĩnh Trạch | 17.50 | 19.00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 23.00 | 25.00 |
THPT Cần Đăng | 17.50 | 21,25 |
THPT Vĩnh Bình | 12h50 | 14h50 |
Trường THCS & THPT Bình Long | 11 giờ sáng | 19.50 |
THPT Trần Văn Thành | 17.50 | 19.00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 21.00 | 21.50 |
THPT Châu Phú | 20,75 | 22.00 |
Trường THPT Bình Mỹ | 10.25 | 12.00 |
Trường THCS & THPT Bình Chánh | 17,70 | 19.00 |
Trường THPT Châu Thị Tế | 10h50 | 12.00 |
THPT Võ Thị Sáu | 22,75 | 25.50 |
THPT Chi Lăng | 12.00 | 13h50 |
Xuân đến trường trung học | 10.00 | 10.00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 11 giờ sáng | 12.00 |
THPT Ba Chúc | 10.00 | 10h50 |
Co to chuc truong trung hoc pho thong | 10.00 | 10h50 |
THPT A Phủ | 17,25 | 18.00 |
THPT Quốc Thái | 10.00 | 10h50 |
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc | 10.00 | 16.00 |
THPT Tân Châu | 27.50 | 29.00 |
THPT Nguyễn Quang Diêu | 19,25 | 20,25 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 18.50 | 20.50 |
THPT Vĩnh Xương | 18.50 | 21.00 |
THPT Châu Phong | 19.50 | |
THPT Chu Văn An | 24.50 | |
Trường THPT Bình Thạnh Đông | 1 giờ chiều | 17.50 |
Điểm chuẩn 10 giọng ca đặc biệt của Ngọc Hậu 2021
lớp chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên toán học | 42,25 |
Chuyên mục tin tức | 41.00 – 30, 50 (môn thi toán) |
chuyên môn hóa | 38,75 |
chuyên | 39,50 |
chuyên môn hóa | 33,75 |
tài liệu kỹ thuật | 36,60 |
thị trưởng tiếng anh | 39,45 |
Chuyên ngành lịch sử | 36,50 |
chuyên ngành địa lý | 32,75 |
Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Chuyên Nghĩa Nhất Năm 2021-2022
lớp chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
toán học | 37.00 |
Tin tưởng | 19,75 |
thể chất | 30.00 |
Hoá học | 33,25 |
hóa sinh) | 30,25 |
sinh vật học | 23,25 |
Tiếng Anh | 30,75 |
văn học | 28,25 |
Câu chuyện | 26.00 |
Về mặt địa lý | 25.00 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 An Giang
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 37.00 | 37,50 |
THPT Long Xuyên | 38.00 | 38.00 |
Trường THPT Nguyễn Hiền | 37.00 | 37,50 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 35.00 | 36.00 |
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng | 33,50 | 35.00 |
THPT Vọng Thê | 30.00 | 31.00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 34.00 | 35.00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 31.00 | 32.00 |
THPT Vĩnh Trạch | 30.00 | 34.00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 34.00 | 35.00 |
THPT Cần Đăng | 34.00 | 35.00 |
THPT Vĩnh Bình | 29.00 | 33.00 |
Trường THCS & THPT Bình Long | 27.00 | 30.00 |
THPT Trần Văn Thành | 30.00 | 32.00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 30.00 | 32.00 |
THPT Châu Phú | 31.50 | 32.00 |
Trường THPT Bình Mỹ | 28.00 | 32.00 |
Trường THCS & THPT Bình Chánh | 26.00 | 28.50 |
Trường THPT Châu Thị Tế | 31.00 | 33.00 |
THPT Võ Thị Sáu | 34,50 | 36.00 |
THPT Chi Lăng | 29.00 | 30.00 |
Xuân đến trường trung học | 28.50 | 31.00 |
THPT Tịnh Biên | 28.50 | 29.00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 31.00 | 32.00 |
THPT Ba Chúc | 33.00 | 33.00 |
Co to chuc truong trung hoc pho thong | 28.50 | 30,5 |
THPT A Phủ | 32.00 | 33.00 |
THPT Quốc Thái | 30.50 | 31.00 |
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc | 27.00 | 30.50 |
THPT Tân Châu | 30.50 | 31.00 |
Trường THCS & THPT Long Bình | 26.00 | 28.50 |
THPT Nguyễn Quang Diêu | 33.00 | 33.00 |
THPT Nguyễn Sinh Sắc | 33.00 | 34.00 |
THPT Vĩnh Xương | 32,50 | 33.00 |
THPT Châu Phong | 31.00 | 32.00 |
THPT Chu Văn An | 35.00 | 36.00 |
Trường THPT Bình Thạnh Đông | 30.00 | 32.00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 27.00 | 32.00 |
THPT Hòa Lạc | 29.00 | 32.00 |
Trường THCS-THPT Phú Tân | 33.00 | 34.00 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 34.00 | 35.00 |
THPT Châu Văn Liêm | 32.00 | 34.00 |
THPT Lương Văn Cù | 33,50 | 34.00 |
THPT Võ Thành Trinh | 29.00 | 34.00 |
Trường THPT Huỳnh Thị Hường | 29.00 | 30.00 |
THPT Ung Văn Khiêm | 30.00 | 33.00 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 27.00 | 32.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu năm 2020
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
---|---|
toán học | 39,25 |
Toán (Tin) | 38,25 |
công nghệ thông tin | 32,75 |
vật lý | 40,50 |
Hoá học | 37,50 |
sinh vật học | 35,25 |
Anh trai | 38.00 |
văn học | 35.00 |
Câu chuyện | 34,50 |
Địa lý | 33.00 |
Điểm trúng tuyển lần 10 THPT Thủ Khoa Nghĩa năm 2020
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
---|---|
toán học | 35.00 |
Toán học (Tin tức) | 29,25 |
công nghệ thông tin | 26,75 |
vật lý | 24,75 |
Hoá học | 34,25 |
hóa học (sinh) | 30,75 |
sinh vật học | 28,25 |
Tiếng Anh | 31,25 |
văn học | 26.00 |
Câu chuyện | 24.00 |
Địa lý | 25,75 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2019 tại An Giang
Điểm chuẩn vào 10 năng khiếu của trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
chủ đề | Số lượng sinh viên | điểm chuẩn |
---|---|---|
toán học | 70 | 39,50 |
toán học | 18 | 38,25 |
công nghệ thông tin | 17 | 32,25 |
vật lý | 35 | 33,75 |
Hoá học | 35 | 36.00 |
sinh vật học | 35 | 35.00 |
Tiếng Anh | 70 | 39,80 |
văn học | 35 | 36,75 |
Câu chuyện | 18 | 32,25 |
Địa lý | 17 | 32.00 |
Thêm vào | 350 |
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên Thủ Khoa Nghĩa
chủ đề | Số lượng sinh viên | điểm chuẩn |
toán học | 35 | 32,50 |
toán học | 17 | 26,75 |
công nghệ thông tin | 18 | 25,25 |
vật lý | 35 | 27.50 |
Hoá học | 35 | 32.00 |
Hoá học | 25 | 29,25 |
Địa lý | mười | 25,25 |
sinh vật học | 29 | 25,75 |
Tiếng Anh | 70 | 27.00 |
văn học | 35 | 30,75 |
văn học | 21 | 25.00 |
Câu chuyện | thứ mười hai | 25,25 |
Thêm vào | 342 |
Chỉ tiêu xét tuyển vào 10 trường không chuyên của tỉnh năm 2019:
TRƯỜNG HỌC | CẦU NGUYỆN CHUẨN 1 | CẦU NGUYỆN CHUẨN 2 |
---|---|---|
PT Thực hành sư phạm | 28.50 | 29.50 |
THPT Long Xuyên | 34.00 | 35.00 |
Trường THPT Nguyễn Hiền | 27,25 | 30.00 |
THPT Nguyễn Công Trứ | 21.00 | 26.00 |
Trường THCS và THPT Mỹ Hòa Hưng | 14.00 | 24.50 |
THPT Vọng Thê | 12.00 | 14.00 |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,25 | 23.00 |
THPT Nguyễn Văn Thoại | 14,75 | 16.00 |
THPT Vĩnh Trạch | 13,75 | 19.00 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 24.50 | 30.00 |
THPT Cần Đăng | 17.00 | 23.00 |
THPT Vĩnh Bình | 12.00 | 14.00 |
Trường THCS & THPT Bình Long | 1 giờ chiều | 16h50 |
THPT Trần Văn Thành | 20.50 | 22.00 |
THPT Thạnh Mỹ Tây | 17,75 | 18.00 |
THPT Châu Phú | 19.00 | 21.00 |
Trường THPT Bình Mỹ | 15.00 | 21.00 |
Trường THCS & THPT Bình Chánh | 11 giờ sáng | 11 giờ 50 |
Trường THPT Châu Thị Tế | 14h50 | 16.00 |
THPT Võ Thị Sáu | 22.50 | 24.00 |
Trường dân tộc nội trú A Giang | ||
THPT Chi Lăng | 14.00 | 17.00 |
Xuân đến trường trung học | 11 giờ sáng | 14.00 |
THPT Tịnh Biên | 10.25 | 12.00 |
THPT Nguyễn Trung Trực | 1 giờ chiều | 18.00 |
THPT Ba Chúc | 14.00 | 15.00 |
Co to chuc truong trung hoc pho thong | 11 giờ sáng | 19.00 |
THPT A Phủ | 12,75 | 16,75 |
THPT Quốc Thái | 18.00 | 19.00 |
Trường THCS & THPT Vĩnh Lộc | 14.00 | 15.00 |
THPT Tân Châu | 28,75 | 29.00 |
THPT Nguyễn Quang Diêu | 23.50 | 25.00 |
THPT Vĩnh Xương | 14h50 | 21.00 |
THPT Đức Trí | 18.00 | 22.50 |
THPT Châu Phong | 17.00 | 23.00 |
THPT Chu Văn An | 25.00 | 28.00 |
Trường THPT Bình Thạnh Đông | 16.00 | 20:00 |
THPT Nguyễn Chí Thanh | 14h50 | 17.50 |
THPT Hòa Lạc | 15h50 | 17.50 |
Trường THCS-THPT Phú Tân | 20.50 | 21,75 |
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 18,75 | 22.00 |
THPT Châu Văn Liêm | 15.00 | 17.00 |
THPT Lương Văn Cù | 18.50 | 23.00 |
THPT Võ Thành Trinh | 11 giờ sáng | 14.00 |
Trường THPT Huỳnh Thị Hường | 10.00 | 11 giờ sáng |
THPT Ung Văn Khiêm | 14.00 | 18,25 |
THPT Nguyễn Văn Hưởng | 10.00 | 12.00 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 An Giang qua các năm!