Giáo dục

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang tất cả các trường công lập và trường chuyên Bắc Giang

diem chuan lop 10 tinh bac giang 2021 chinh thuc rs650

Đã xuất bản: 06.12.2023 – Cập nhật: 16/06/2023 – Tác giả: anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang năm 2023/2024 của tất cả các trường THCS trên địa bàn được bộ cập nhật nhanh và chính xác.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh cập nhật điểm chuẩn vào các trường THPT tỉnh Bắc Giang một cách dễ dàng.

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Giang 2023

Chúng tôi sẽ cập nhật Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 tỉnh Bắc Giang năm 2023 ngay khi Bộ GD-ĐT công bố chính thức

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 Bắc Giang

➜ Tỷ lệ xét tuyển vào lớp 10 tại Bắc Giang

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bắc Giang

mới: Kết quả tuyển sinh vào lớp 10 Bắc Giang năm 2022 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD&ĐT công bố chính thức.

Điểm chuẩn các trường THPT Công Lập 2022

Trường học NV1 NV2
THPT Việt Yên số 1 19,43
THPT Việt Yên số 2 17.35
THPT Lý Thường Kiệt 18.18
Trường THPT Tân Yên số 1 16,48 21.18
Trường THPT Tân Yên số 2 17.13 19,68
THPT Nhã Nam 15,55
THPT Lục Nam 19.23
THPT Phương Sơn 15,9 18.7
THPT Cam Ly 15.38 17,75
THPT Từ Sơn 03/12 14.33
THPT Yên Thế 15.7
THPT Bố Hạ 15.13
THPT Mỏ Trạng 11.48 15/05
THPT Hiệp Hòa #1 15,5
THPT Hiệp Hòa #2 18.18
THPT Hiệp Hòa #3 17.3
THPT Hiệp Hòa #4 15.38 17,78
THPT Yên Dũng số 1 15.4
THPT Yên Dũng số 2 16,48
THPT Yên Dũng số 3 14,75 16,25
Trường THPT Số 1 Sơn Động 11,88
Trường THPT Số 3 Sơn Động 7.1 9h15
THPT Lục Ngạn số 1 18.15
THPT Lục Ngạn số 2 14,38 16.7
THPT Lục Ngạn số 3 12.18 17,45
Trường THPT số 1 Lạng Giang 17,63 19,68
THPT Lạng Giang số 2 13,68 17
Trường THPT số 3 Lạng Giang 14,95 16,98
THPT Ngô Sĩ Liên 21,78
THPT Thái Thuận 20.23
THPT Giáp Hải 16,95 20.13

Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022

lớp học chuyên nghiệp NV1 NV2
Chuyên toán học 36,88
chuyên môn hóa 37,5
chuyên ngành hóa học 35,58
Chuyên ngành Sinh học 36,5
Chuyên mục tin tức 32,58 35,8
tài liệu kỹ thuật 37
Chuyên ngành lịch sử 35,25
chuyên ngành địa lý 35,58
thị trưởng tiếng anh 39,98
chuyên ngành tiếng trung 34,6 37,6
chuyên ngành tiếng pháp 33,28 38,58
chuyên ngành tiếng nhật 35,73 39,25
chuyên ngành tiếng Hàn 33.33 38,98

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bắc Giang

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Bắc Giang

diem chuan lop 10 tinh bac giang 2021 chinh thuc rs650

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Bắc Giang năm 2021

diem chuan vao 10 2021 thpt chuyen bac giang rs650

Điểm chuẩn 2020

Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT công lập năm 2020 tỉnh Bắc Giang

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 17,5
THPT Việt Yên 2 15.1 17,4
THPT Lý Thường Kiệt 15,5
THPT Tân Yên 1 16,8 19,85
THPT Tân Yên 2 12.9 15.6
THPT Nhã Nam 12,95 15.1
THPT Lục Nam 16,95
THPT Phương Sơn 14,65 16,85
THPT Cam Ly 11 giờ 45 phút 14,5
THPT Từ Sơn 7,7 14.1
THPT Yên Thế 13.4 16.4
THPT Bố Hạ 11,65
THPT Mỏ Trạng 9.1 11.3
THPT Giáp Hải 10,55 17,25
THPT Hiệp Hòa 1 18.15 21.20
THPT Hiệp Hòa 2 15,25 18/05
THPT Hiệp Hòa 3 15.45 17,55
THPT Hiệp Hòa 4 13.1 16,85
THPT Yên Dũng 1 13.3 15.45
THPT Yên Dũng 2 16.2
THPT Yên Dũng 3 13,55 15,75
THPT Sơn Động 1 10.7
THPT Sơn Động 2 8,5 10,55
Trường THPT Sơn Động 3 Cho phép làm gì
THPT Lục Ngạn 1 15,75 20,65
THPT Lục Ngạn 2 10,95 13.60
THPT Lục Ngạn 3 Cho phép làm gì
THPT Lục Ngạn số 4 6,7 10.10
THPT Lạng Giang 1 15,75
THPT Lạng Giang 2 12.6 15
THPT Lạng Giang 3 12.2 14,95
THPT Ngô Sỹ Liên 21,5
THPT Thái Thuận 17,4 20

Điểm chuẩn vào 10 chuyên ngành Bắc Giang 2020

lớp học chuyên nghiệp NV1 NV2
Chuyên toán học 37,35
chuyên môn hóa 33.15
chuyên ngành hóa học 30,70
Chuyên ngành Sinh học 34,75
Chuyên mục tin tức 33,15 36,40 (toán)
tài liệu kỹ thuật 36,35
Chuyên ngành lịch sử 33,25
chuyên ngành địa lý 32,70
thị trưởng tiếng anh 38,70
chuyên ngành tiếng trung 34,85 37,95 (anh trai)
chuyên ngành tiếng pháp 31.30 34,60 (anh trai)

Điểm chuẩn 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT công lập tỉnh Bắc Giang

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 26,85
THPT Việt Yên 2 21/05 24,85
THPT Lý Thường Kiệt 20.8 24,25
THPT Tân Yên 1 22,8
THPT Tân Yên 2 18,75 21.1
THPT Nhã Nam 21
THPT Lục Nam 23,95
THPT Phương Sơn 20,75 23h40
THPT Cam Ly 19,95
THPT Từ Sơn 17,7 21,55
THPT Yên Thế 17.35
THPT Bố Hạ 19,25
THPT Mỏ Trạng 16/05 18,45
THPT Giáp Hải 14 21,75
THPT Hiệp Hòa 1 23,8
THPT Hiệp Hòa 2 22,65
THPT Hiệp Hòa 3 21.7
THPT Hiệp Hòa 4 21.80
THPT Yên Dũng 1 20,25 22,45
THPT Yên Dũng 2 22,75
THPT Yên Dũng 3 18,25 20,5
THPT Sơn Động 1 8,65 13,90
THPT Sơn Động 2 14,75
Trường THPT Sơn Động 3
THPT Lục Ngạn 1 21.50
THPT Lục Ngạn 2 16.7 19.00
THPT Lục Ngạn 3 18.3 20,5
THPT Lục Ngạn số 4 13,45 16,95
THPT Lạng Giang 1 20,25
THPT Lạng Giang 2 16.1 18,8
THPT Lạng Giang 3 15,9 18.4
THPT Ngô Sỹ Liên 25,75
THPT Thái Thuận 23.10 25.40

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Bắc Giang

lớp học chuyên nghiệp NV1 NV2 điểm đặc biệt
Chuyên toán học 36,45
chuyên môn hóa 34,40
chuyên ngành hóa học 33,28
Chuyên ngành Sinh học 30.35
Chuyên mục tin tức 31,25 35.20 7,25
tài liệu kỹ thuật 37.30
Chuyên ngành lịch sử 28,60
chuyên ngành địa lý 30.15
thị trưởng tiếng anh 39.00
chuyên ngành tiếng trung 34,50 37,85
chuyên ngành tiếng pháp 31,70 34,80

Điểm chuẩn 2018

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Bắc Giang năm 2018

lớp học chuyên nghiệp Điểm chuẩn NV1 NV2. điểm chuẩn
Chuyên toán học 41.1
chuyên môn hóa 32.3
chuyên 34,35
chuyên môn hóa 31,6
Chuyên mục tin tức 32,25 35,55 (từ toán đến)
tài liệu kỹ thuật 37,28
Chuyên ngành lịch sử 33,25
chuyên ngành địa lý 34
thị trưởng tiếng anh 39,95
chuyên ngành tiếng trung 35.15 38.3 (từ tiếng Anh sang)
chuyên ngành tiếng pháp 33.3 36,6 (từ tiếng Anh sang)

Các trường khác trong khu vực

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
THPT Việt Yên 1 32,50
THPT Việt Yên 2 25,25 27,35
THPT Lý Thường Kiệt 27.00 30.00
THPT Tân Yên 1 29.20
THPT Tân Yên 2 22.00 24,75
THPT Nhã Nam 25.00 27.50
THPT Lục Nam 31,25
THPT Phương Sơn 30.00
THPT Cam Ly 21.00 30.00
THPT Từ Sơn 20,25 26.35
THPT Yên Thế 25,75
THPT Bố Hạ 28,25
THPT Mỏ Trạng 21,5 23,85
THPT Giáp Hải 20,75 30,5
THPT Hiệp Hòa 1 31/8
THPT Hiệp Hòa 2 29,6 31,6
THPT Hiệp Hòa 3 29,25 31,25
THPT Hiệp Hòa 4 25,5 29,85
THPT Yên Dũng 1 26 29,5
THPT Yên Dũng 2 31,25
THPT Yên Dũng 3 26 29.1
THPT Sơn Động 1 11.6
THPT Sơn Động 2 14,75
Trường THPT Sơn Động 3 23
THPT Lục Ngạn 1 26,85
THPT Lục Ngạn 2 19,75 24,75
THPT Lục Ngạn 3 20,5 25
THPT Lục Ngạn số 4 13,5 18,5
THPT Lạng Giang 1 27,5 36.1
THPT Lạng Giang 2 24 26,5
THPT Lạng Giang 3 21,6 23,85
THPT Ngô Sỹ Liên 37
THPT Thái Thuận 30,5 36.3

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017–2018:

STT Trường học NV1 NV2
Đầu tiên Việt yên #1 27,75
2 Việt Yên #2 24,25 26,6
3 Lý Thường Kiệt 25,6 27,6
4 Tân Yên #1 29,75 31,75
5 Tân Yên #2 22 24,75
6 Nhã Nam 16,85 26,6
7 Lục Nam 27,65
thứ 8 Phương Sơn 27,75
9 Cẩm Ly 21 25,5
mười bạn con trai 14,75 21
11 Yên Der 23
thứ mười hai bố Hà 23,5
13 trạng thái mo 18 20
14 Giáp Hải 16 28
15 Hiệp Hòa #1 31,7
16 Hiệp Hòa #2 27,45 29,45
17 Hiệp Hòa #3 25 27.1
18 Hiệp Hòa #4 21,75 30
19 Yên Dũng #1 26,9 28,9
20 Yên Dũng #2 27,75 29,75

Trên đây là tổng hợp kết quả điểm chuẩn vào lớp 10 Bắc Giang qua các năm!

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button