Giáo dục

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bình Định tất cả các trường công lập và các trường chuyên

diem chuan lop 10 tinh binh dinh 2023 anh 1

Đã xuất bản: 06.12.2023 – Cập nhật: 18/06/2023 – Tác giả: anh Đức

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 vừa được Bộ Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định công bố nhanh chóng, ngắn gọn đã thôi thúc các trường THCS trên địa bàn.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Bình Định năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên toàn tỉnh Bình Định.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Định

mới: Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 Bình Định năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD-ĐT công bố chính thức.

diem chuan lop 10 tinh binh dinh 2023 anh 1
diem chuan lop 10 tinh binh dinh 2023 anh 2
diem chuan lop 10 tinh binh dinh 2023 anh 3

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại Bình Định

➜ Tỷ lệ xét tuyển vào lớp 10 Bình Định

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bình Định

điểm chuẩn lớp 10 cÔng thành lập tỉnh Bình Định năm 2022

Trường cấp hai NV1 NV2
Trường Quốc Học Quy Nhơn 28,25 23
THPT Trưng Vương 21
THPT Hùng Vương 18
THPT Số 1 Tuy Phước 15
Trường THPT số 2 Tuy Phước 16
Trường THPT số 3 Tuy Phước 17
THPT Nguyễn Diêu 16
THPT Quang Trung 14,75
THPT Tây Sơn 18
THPT Võ Lai 17,5
Trường THPT số 1 A Nhơn 18,75
Trường THPT Số 2 An Nhơn 17
THPT A Nhơn 3 17,5
THPT Hòa Bình 15,5
Trường THPT số 1 Phù Cát 19,75
THPT Phù Cát số 2 16
THPT Phù Cát 3 17,75 10,75
THPT Ngô Lê Tân 18
THPT Nguyễn Hữu Quang 10,75
Phú Mỹ số 1 trường trung học 22,25
2 THPT Phú Mỹ 21,75
THPT A Luông 20
THPT Mỹ Tho 20,5
THPT Tăng Bạt Hổ 19,5
THPT Nguyễn Trân 24,5
THPT Nguyễn Du 21,25
THPT Lý Tự Trọng 23,5
THPT Hoài Ân 17,75 12.25
THPT Võ Giữ 15,5
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12.25
THPT Trần Quang Diệu 15,25
THPT Nguyễn Hồng Đào 15,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chu Văn An năm 2022

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 26
chuyên toán 25
chuyên môn hóa 25,75
chuyên 25,25
tài liệu kỹ thuật ba mươi mốt
thị trưởng tiếng anh 29,25
chuyên môn hóa 25
không chuyên nghiệp 23,5

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 28,75
chuyên toán 29,75
chuyên môn hóa 28,25
chuyên 30.15
tài liệu kỹ thuật 32,75
thị trưởng tiếng anh 32,5
chuyên môn hóa 24,75
không chuyên nghiệp 25,25

Nguồn: Page Quy Nhơn

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Định công thành lập

Trường cấp hai NV1
Trường Quốc Học Quy Nhơn 28,75
THPT Trưng Vương 22
THPT Hùng Vương 17,5
THPT Số 1 Tuy Phước 16,75
Trường THPT số 2 Tuy Phước 16,25
Trường THPT số 3 Tuy Phước 19,5
THPT Nguyễn Diêu 15,25
THPT Quang Trung 16,25
THPT Tây Sơn 17.00
THPT Võ Lai 15,5
Trường THPT số 1 A Nhơn 19,5
Trường THPT Số 2 An Nhơn 18,25
THPT A Nhơn 3 16,25
THPT Hòa Bình 15,5
Trường THPT số 1 Phù Cát 20,5
THPT Phù Cát số 2 17,5
THPT Phù Cát 3 17,5
THPT Ngô Lê Tân 18.00
THPT Nguyễn Hữu Quang 10.00
Phú Mỹ số 1 trường trung học 23,5
2 THPT Phú Mỹ 23,25
THPT A Luông 19,5
THPT Mỹ Tho 21,25
THPT Tăng Bạt Hổ 19,25
THPT Nguyễn Trân 25,5
THPT Nguyễn Du 22,25
THPT Lý Tự Trọng 23,75
THPT Hoài Ân 17,5
THPT Võ Giữ 15,75
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 12,75
THPT Trần Quang Diệu 15,5
THPT Nguyễn Hồng Đào 16,5

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chu Văn An năm 2021

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 27,5
chuyên toán 22,5
chuyên môn hóa 23,5
chuyên 24,5
tài liệu kỹ thuật 27,5
thị trưởng tiếng anh 29,25
chuyên môn hóa 24,25
không chuyên nghiệp 22

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 30
chuyên toán 23,5
chuyên môn hóa 27,75
chuyên 31,25
tài liệu kỹ thuật 27,25
thị trưởng tiếng anh 32,75
chuyên môn hóa 27,5
không chuyên nghiệp 25,5

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Bình Định

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Định năm 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD&ĐT Bình Định công bố chính thức.

Trường THPT chuyên Chu Văn An

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 30
chuyên toán 26
chuyên môn hóa 26,75
chuyên 24,5
tài liệu kỹ thuật 33,5
thị trưởng tiếng anh 29,5
chuyên môn hóa 22,75
không chuyên nghiệp 23

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 29
chuyên toán 25
chuyên môn hóa 26
chuyên 33,25
tài liệu kỹ thuật 34,75
thị trưởng tiếng anh 37
chuyên môn hóa 28,5
không chuyên nghiệp 28,25

Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn

Trường cấp hai điểm chuẩn
Trường Quốc Học Quy Nhơn 32.00
THPT Trưng Vương 24,25
THPT Hùng Vương 18,25
THPT Số 1 Tuy Phước 20,25
Trường THPT số 2 Tuy Phước 18,25
Trường THPT số 3 Tuy Phước 21.50
THPT Nguyễn Diêu 17.00
THPT Quang Trung 18.00
THPT Tây Sơn 17.50
THPT Võ Lai 18,25
Trường THPT số 1 A Nhơn 21,25
Trường THPT Số 2 An Nhơn 21.00
THPT A Nhơn 3 18.00
THPT Hòa Bình 18.00
Trường THPT số 1 Phù Cát 23,75
THPT Phù Cát số 2 16h50
THPT Phù Cát 3 18,25
THPT Ngô Lê Tân 16,75
THPT Nguyễn Hữu Quang 9,25
Phú Mỹ số 1 trường trung học 25.00
2 THPT Phú Mỹ 25,25
THPT A Luông 21,25
THPT Mỹ Tho 22.00
THPT Tăng Bạt Hổ 22.00
THPT Nguyễn Trân 26,75
THPT Nguyễn Du 25.00
THPT Lý Tự Trọng 26,75
THPT Hoài Ân 17.50
THPT Võ Giữ 19.50
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 10.00
THPT Trần Quang Diệu 16,75
THPT Nguyễn Hồng Đào 16,75

Điểm chuẩn vào lớp 10 Bình Định 2019

Trường THPT chuyên Chu Văn An

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 32.00
chuyên toán 25.00
chuyên môn hóa 25,25
chuyên 28,25
tài liệu kỹ thuật 32,50
thị trưởng tiếng anh 31.00
chuyên môn hóa 21.50
không chuyên nghiệp 24.00

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên toán học 33,50
chuyên toán 29,25
chuyên môn hóa 26.50
chuyên 33.00
tài liệu kỹ thuật 35,25
thị trưởng tiếng anh 36.00
chuyên môn hóa 24,25
không chuyên nghiệp 27.00

Điểm chuẩn các trường công lập trên địa bàn

Trường cấp hai NV1 NV2
Trường Quốc Học Quy Nhơn 29,75 25,75
THPT Trưng Vương 23,75
THPT Hùng Vương 18,25
THPT Số 1 Tuy Phước 20:00
Trường THPT số 2 Tuy Phước 15,75
Trường THPT số 3 Tuy Phước 20:00
THPT Nguyễn Diêu 19.50
THPT Quang Trung 19.00
THPT Tây Sơn 19,75
THPT Võ Lai 20.50
Trường THPT số 1 A Nhơn 22.50
Trường THPT Số 2 An Nhơn 22.00
THPT A Nhơn 3 18,75
THPT Hòa Bình 18.00
Trường THPT số 1 Phù Cát 24.50
THPT Phù Cát số 2 19,75
THPT Phù Cát 3 20:00
THPT Ngô Lê Tân 17,25
THPT Nguyễn Hữu Quang 9.50
Phú Mỹ số 1 trường trung học 25.50
2 THPT Phú Mỹ 28.00
THPT A Luông 18,75
THPT Mỹ Tho 21,25
THPT Tăng Bạt Hổ 23,75
THPT Nguyễn Trân 28,75
THPT Nguyễn Du 25.50
THPT Lý Tự Trọng 27.00
THPT Hoài Ân 19,25 9,25
THPT Võ Giữ 17,75
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 9,25
THPT Trần Quang Diệu 15,25
THPT Nguyễn Hồng Đào 18,75

Điểm Chuẩn Vào Lớp 10 Tỉnh Bình Định 2018:

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẶC BIỆT
Trường THPT chuyên Chu Văn An
Chuyên toán học 30
chuyên toán 21
chuyên môn hóa 24
chuyên 23,75
tài liệu kỹ thuật 27
thị trưởng tiếng anh 29
chuyên môn hóa 26,25

Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn

Chuyên toán học 32,75
chuyên toán 27
chuyên môn hóa 25,5
chuyên 28,25
tài liệu kỹ thuật 32
thị trưởng tiếng anh 33,5
chuyên môn hóa 26,25
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG
trường THPT Quốc 32,5 27,25
THPT Trưng Vương 22,25
THPT Hùng Vương 22,5
THPT Số 1 Tuy Phước 23,75
Trường THPT số 2 Tuy Phước 21,75
Trường THPT số 3 Tuy Phước 21,75
THPT Nguyễn Diêu 21,25
THPT Quang Trung 21,75
THPT Tây Sơn 19,75
THPT Võ Lai 24,75
Trường THPT số 1 A Nhơn 25
Trường THPT Số 2 An Nhơn 24,25
THPT A Nhơn 3 21,25
THPT Hòa Bình 20,75
Trường THPT số 1 Phù Cát 25,25
THPT Phù Cát số 2 23,5
THPT Phù Cát 3 21,5 12,75
THPT Ngô Lê Tân 21,75
THPT Nguyễn Hữu Quang 12,75
Phú Mỹ số 1 trường trung học 28
2 THPT Phú Mỹ 28,5
THPT A Luông 23,5
THPT Mỹ Tho 23,75
THPT Tăng Bạt Hổ 25,5
THPT Nguyễn Trân 29,5
THPT Nguyễn Du 25,5
THPT Lý Tự Trọng 27,5
THPT Tam Quan
THPT Phan Bội Châu
THPT Hoài Ân 20,5 9,5
THPT Võ Giữ 18,25
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 9,5
THPT Trần Quang Diệu 17,25
THPT Nguyễn Hồng Đào 19,25

Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn vào lớp 10 của Bình Định qua các năm!

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button