Điểm chuẩn Tuyển sinh vào lớp 10 Bình Phước năm 2023–2024. Điểm chuẩn lớp 10 của tất cả các trường THCS trên địa bàn được cập nhật nhanh và chính xác nhất dựa trên công bố chính thức từ Bộ Giáo dục và Đào tạo Bình Phước.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Bình Phước năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên toàn tỉnh Bình Phước.
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Phước năm 2023
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Phước năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD&ĐT Bình Phước công bố chính thức.
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại Bình Phước
➜ Bài dự thi vào lớp 10 Bình Phước mới nhất
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bình Phước
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 39,25 | 39,25 |
THPT Đồng Xoài | 24,75 | 26,25 |
THPT Nguyễn Du | 22.00 | 23.50 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Phước
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Phước Công cộng
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 35,50 | |
THPT Đồng Xoài | 14.00 | 18,25 |
THPT Nguyễn Du |
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Bình Long năm 2021
lớp học chuyên nghiệp | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên toán học | 33,75 | |
chuyên môn hóa | 27,625 | |
chuyên | 33.00 | |
Chuyên Toán – Sinh | 33.00 | 33,75 |
Chuyên toán – máy tính | 35,25 | 38,75 |
tài liệu kỹ thuật | 35,25 | 40,50 |
thị trưởng tiếng anh | 35,50 | |
Gần như năng lực chuyên môn | 29.00 |
Điểm chuẩn lớp 10 THPT chuyên Quang Trung năm 2021
lớp học chuyên nghiệp | NV1 | NV2 |
Chuyên toán học | 39.750 | 40.750 |
Chuyên ngành Vật lý | 37,376 | 38,376 |
chuyên | 35.250 | 36.250 |
Chuyên Toán – Sinh | 37.500 | 38.500 |
Chuyên toán – máy tính | 36.250 | 37.250 |
tài liệu kỹ thuật | 36.750 | 37.750 |
thị trưởng tiếng anh | 38.300 | 39.300 |
Gần như năng lực chuyên môn | 31,065 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Bình Phước
Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT chuyên Bình Long:
lớp học chuyên nghiệp | NV1 | NV2 |
---|---|---|
Chuyên toán học | 37,875 | |
chuyên môn hóa | 30,5 | 33,375 |
chuyên | 32,75 | |
Chuyên Toán – Sinh | 33 | 33,875 |
Chuyên toán – máy tính | 34 | 35,25 |
tài liệu kỹ thuật | 33 | 34 |
thị trưởng tiếng anh | 38,875 | |
Gần như năng lực chuyên môn | 29,375 |
Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT Công lập Bình Phước năm học 2020–2021 như sau:
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 36,25 | 36,25 |
Giáo dục dân tộc thiểu số tại trường THPT tỉnh Bình Phước | ||
THPT Đồng Xoài – Danh sách xét tuyển | 29.00 | |
THPT Nguyễn Du | 23.50 | 26,00(NV2.3) |
Trường THCS & THPT Đồng Tiến | ||
THPT Đồng Phú | ||
Trường THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Chơn Thành | ||
THPT Nguyễn Huệ | ||
Trường THPT thị trấn Bình Long | 26.00 | |
THPT Lộc Ninh | ||
THPT Lộc Thái | ||
THPT Lộc Hiệp | ||
Trường THCS & THPT Tân Tiến | ||
THPT Thanh Hóa | ||
Trường THPT thị trấn Phước Long | ||
THPT Phước Bình | ||
Trường THCS & THPT Đăng Hà | ||
THPT Lê Quý Đôn | ||
THPT Thống Nhất | ||
Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh | ||
THPT Bù Đăng | ||
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | ||
THPT Trần Phú | ||
Trường THCS & THPT Bù Gia Thẻ | ||
Kể từ trường trung học Kia | ||
Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu | ||
THPT Đắc Ơ | ||
THPT Nguyễn Khuyến | ||
THPT Ngô Quyền | ||
THPT Phú Riềng |
Điểm chuẩn chính thức 10 Bình Phước 2019
Trường THPT chuyên Quang Trung
lớp học chuyên nghiệp | NV1 | NV2 |
Chuyên toán học | 38,75 | 39,75 |
Chuyên ngành Vật lý | 32,5 | 33,5 |
chuyên | 36,5 | 37,5 |
Chuyên Toán – Sinh | 37 | 38 |
Chuyên toán – máy tính | 36,5 | 37,5 |
tài liệu kỹ thuật | 37,75 | 36,75 |
thị trưởng tiếng anh | 37,75 | 38,75 |
Gần như năng lực chuyên môn | 30.7 |
Trường THPT Chuyên Bình Long:
Chuyên toán học | 32,25 | |
chuyên môn hóa | 26,75 | 28.00 |
chuyên | 33.00 | |
Chuyên Toán – Sinh | 31.00 | 32.00 |
Chuyên toán – máy tính | 32,75 | 34.00 |
tài liệu kỹ thuật | 36,75 | 38,75 |
thị trưởng tiếng anh | 35,75 | |
Gần như năng lực chuyên môn | 28,75 |
Điểm chuẩn các trường THPT Công lập tỉnh Bình Phước
Ghi chú: Năm học 2019 – 2020, Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh tuyển 130 học sinh vào lớp 10; dân tộc thiểu số bản địa chiếm 60%, dân tộc thiểu số khác 35% và dân tộc Kinh 5% ở vùng kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. Đối với Dân tộc bản địa: Điểm chuẩn là 20,25; các DTTS khác: mặc định là 31,75; Vùng KT-XH đặc biệt khó khăn: Điểm mặc định là 34,5.
TRƯỜNG HỌC | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT Hùng Vương | 35,25 | 36,25 |
Giáo dục dân tộc nội trú trường THPT tỉnh Bình Phước | 20,25 | |
THPT Đồng Xoài | 25,75 | 26,75 |
THPT Nguyễn Du | 18 | 19 |
Trường THCS & THPT Đồng Tiến | ||
THPT Đồng Phú | ||
Trường THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | ||
THPT Chu Văn An | ||
THPT Chơn Thành | ||
THPT Nguyễn Huệ | ||
Trường THPT thị trấn Bình Long | ||
THPT Lộc Ninh | ||
THPT Lộc Thái | ||
THPT Lộc Hiệp | ||
Trường THCS & THPT Tân Tiến | ||
THPT Thanh Hóa | ||
Trường THPT thị trấn Phước Long | ||
THPT Phước Bình | ||
Trường THCS & THPT Đăng Hà | ||
THPT Lê Quý Đôn | ||
THPT Thống Nhất | ||
Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh | ||
THPT Bù Đăng | ||
THPT Nguyễn Hữu Cảnh | ||
THPT Trần Phú | ||
Trường THCS & THPT Bù Gia Thẻ | ||
Kể từ trường trung học Kia | ||
Trường THCS & THPT Võ Thị Sáu | ||
THPT Đắc Ơ | ||
THPT Nguyễn Khuyến | ||
THPT Ngô Quyền | ||
THPT Phú Riềng |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2018
Trường THPT chuyên Quang Trung
Chuyên toán học | 31,75 |
chuyên môn hóa | 28,625 |
chuyên | 30,375 |
Chuyên Toán – Sinh | 31,25 |
Chuyên toán – máy tính | 31,25 |
tài liệu kỹ thuật | 30 |
thị trưởng tiếng anh | 33.2 |
Gần như năng lực chuyên môn | 31,55 |
Trường THPT Chuyên Bình Long:
Chuyên toán học | 34 |
chuyên môn hóa | 36,25 |
chuyên | 29,5 |
Chuyên Toán – Sinh | 30,75 |
Chuyên toán – máy tính | 33,25 |
tài liệu kỹ thuật | 31,75 |
thị trưởng tiếng anh | 36,25 |
Gần như năng lực chuyên môn | 28,5 |
Trên đây là tổng hợp kết quả điểm chuẩn vào lớp 10 của Bình Phước qua các năm!