Giáo dục

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Bình Thuận tất cả các trường công lập và trường chuyên

Đã xuất bản: 06.12.2023 – Cập nhật: 16/06/2023 – Tác giả: Anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Bình Thuận 2023/2024 được Bộ GD&ĐT công bố nhanh nhất và chính xác nhất, chi tiết chỉ tiêu xét tuyển vào 10 THPT Bình Thuận.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm học 2023 – 2024 được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các em học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên toàn tỉnh Bình Thuận.

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Bình Thuận

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Bình Thuận năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi tỉnh Bình Thuận được Bộ GD&ĐT công bố chính thức.

➜ Xem điểm thi vào lớp 10 năm 2023 tại Bình Thuận

➜ Tỷ lệ xét tuyển vào lớp 10 Bình Thuận

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2022 Bình Thuận

Nguồn thông tin cập nhật từ chính trường THPT:

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20,75
Hoa cúc 18,25 19
Bắc Bình 18,5 20
nguyễn thị minh khai 13 18
nguyễn văn linh 13 17
Hàm Thuận Bắc 12.25 19
Phan Thiết 19,5 23
Phan Chu Trinh 27,25 28
Bùi Thị Xuân 9 mười
Phan Bội Châu 30,75
Lương Thế Vinh 12,5 15
Hàm Thuận Nam 16 17
Nguyễn Trường Tộ 18,25 20
Lý Thường Kiệt 27
Nguyễn Huệ 20,5 22,25
Đức Tân 10.25
Tánh Linh 21
Nguyễn Văn Trỗi 12,5 15,5
đức linh 18,5
quang trung 13 14
Hùng Vương 14 15
Hàm Tân thứ 8 13
Ngô Quyền 9,75 mười
Huỳnh Thúc Kháng 11 thứ mười hai

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Bình Thuận

Điểm chuẩn vào lớp 10 Công lập năm 2021 Bình Thuận

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 22
Hoa cúc 22
Bắc Bình 17,75 18,25
nguyễn thị minh khai 17 18
nguyễn văn linh 11 11,5
Hàm Thuận Bắc 12,5 15
Phan Thiết 19,5 23
Phan Chu Trinh 28,5 29,5
Bùi Thị Xuân 14,5 15,5
Phan Bội Châu 32,5
Lương Thế Vinh 14 16
Hàm Thuận Nam 21 22
Nguyễn Trường Tộ 18 24
Lý Thường Kiệt 28,5
Nguyễn Huệ 23,75 26
Đức Tấn 13,75
Tánh Linh 21
Nguyễn Văn Trỗi 16 17
đức linh 22 23,5
quang trung 24,75
Hùng Vương 19 23
Hàm Tân 9,5 10,5
Ngô Quyền 9,25 mười
Huỳnh Thúc Kháng 14 14,5

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2021

lớp học chuyên nghiệp Đủ tiêu chuẩn
toán học 29.50
công nghệ thông tin 30.50
vật lý 32,75
Hoá học 34,25
sinh vật học 34,75
văn học 37,50
Câu chuyện 25.50
Địa lý 28.00
Tiếng Anh 36,80
không chuyên nghiệp 28,88

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Bình Thuận

Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 công lập

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20
Hoa cúc 20,25
Bắc Bình 17 18
nguyễn thị minh khai 15 16
nguyễn văn linh mười 11
Hàm Thuận Bắc thứ mười hai 15
Phan Thiết 18,5 20
Phan Chu Trinh 26,75 27,5
Bùi Thị Xuân 14,5 15,5
Phan Bội Châu ba mươi mốt
Lương Thế Vinh thứ mười hai 13
Hàm Thuận Nam 13 15
Nguyễn Trường Tộ 18,75 21
Lý Thường Kiệt 28,5
Nguyễn Huệ 21,5 23
Đức Tấn 17,75
Tánh Linh 19.50
Nguyễn Văn Trỗi 14 15
đức linh 19,5
quang trung 19,5
Hùng Vương 13 13,5
Hàm Tân mười 11
Ngô Quyền mười 11
Huỳnh Thúc Kháng mười 10,5

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo 2020

lớp học chuyên nghiệp Đủ tiêu chuẩn
toán học 27,70
công nghệ thông tin 27.10
vật lý 24h30
Hoá học 26,90
sinh vật học 28.40
văn học 32,55
Câu chuyện 19,55
Địa lý 21,85
Tiếng Anh 32.10
không chuyên nghiệp 24.00

Điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận 2019

Điểm chuẩn vào 10 THPT chuyên Trần Hưng Đạo năm 2019

lớp học chuyên nghiệp Đủ tiêu chuẩn
toán học 29,25
công nghệ thông tin 29,60
vật lý 24,75
Hoá học 30,75
sinh vật học 26,4
văn học 28.00
Câu chuyện 25,65
Địa lý 22,65
Tiếng Anh 31,75
không chuyên nghiệp 23.20

Điểm chuẩn vào 10 trường THPT trên địa bàn tỉnh

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 20
Hoa cúc 18 18,25
Bắc Bình 14,75 15,75
nguyễn thị minh khai 11,5 12,5
nguyễn văn linh 9,25 9,5
Hàm Thuận Bắc 9 9,25
Phan Thiết 18 20,25
Phan Chu Trinh 26,5 27
Bùi Thị Xuân 11 11,5
Phan Bội Châu 30,5
Lương Thế Vinh thứ 8 mười
Hàm Thuận Nam 12.25 13
Nguyễn Trường Tộ 17 22,5
Lý Thường Kiệt 29,75
Nguyễn Huệ 23,5 26,75
Đức Tấn 14,75
Tánh Linh 22
Nguyễn Văn Trỗi 9 9,25
đức linh 19
quang trung 18,25 18,5
Hùng Vương 19,75
Hàm Tân 9 mười
Ngô Quyền 9,5
Huỳnh Thúc Kháng mười 11

Điểm chuẩn 10 Bình Thuận 2018

Điểm chuẩn các trường trong khu vực

TRƯỜNG HỌC NV1 NV2
Tuy Phong 21
Hoa cúc 19,25
Bắc Bình 17 17,25
nguyễn thị minh khai 14 16
nguyễn văn linh mười 11
Hàm Thuận Bắc 14,25 16
Phan Thiết 20 21
Phan Chu Trinh 27,75 28,75
Bùi Thị Xuân 9 mười
Phan Bội Châu 33
Lương Thế Vinh 9 mười
Hàm Thuận Nam 14 15
Nguyễn Trường Tộ 16 21
Lý Thường Kiệt 27,75
Nguyễn Huệ 23,5 25
Đức Tấn 15,5
Tánh Linh 22,75
Nguyễn Văn Trỗi 15 17
đức linh 21 22
quang trung 20 20,25
Hùng Vương 23
Hàm Tân 11 thứ mười hai
Ngô Quyền thứ 8 15
Huỳnh Thúc Kháng mười 11

Chuyên đề Trần Hưng Đạo năm 2018

Điểm Chuẩn Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo 2018–2019
TIÊU CHUẨN PHỤ NỮ

TRÍCH DẪN

thị trưởng tiếng anh 30,80 70
chuyên 29/05 35
chuyên môn hóa 21.15 35
chuyên môn hóa 30.35 35
Chuyên mục tin tức 28,65 35
Chuyên toán học 26.35 37
tài liệu kỹ thuật 28,75 36
Chuyên ngành lịch sử 20,90 02
chuyên ngành địa lý 17,45 16
Không chuyên nghiệp 22,70 90

Điểm chuẩn tháng 10/2017 tỉnh Bình Thuận

Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo 2017/18
KẾT QUẢ TRUNG BÌNH

TRÍCH DẪN

thị trưởng tiếng anh 6,39 70
chuyên 6,24 35
chuyên môn hóa 4.1 35
chuyên môn hóa 5,86 35
Chuyên mục tin tức 5,87 35
Chuyên toán học 4,92 35
tài liệu kỹ thuật 5,73 35
Chuyên ngành lịch sử 4.04 mười
chuyên ngành địa lý 4.15 9
Không chuyên nghiệp 5,48 90

Trên đây là điểm chuẩn vào 10 Bình Thuận qua các năm, các bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho mình điểm đến phù hợp nhất. Chúc các em thành công trong kỳ thi tuyển sinh 10 quan trọng này!

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button