Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023/2024 tỉnh Đắk Lắk tất cả các trường THPT trên địa bàn tỉnh được cập nhật nhanh và chính xác
Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2023–2024 Được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2023
mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk công bố chính thức.
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2023
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 32.00 |
chuyên ngành lịch sử | 29.00 |
chuyên về địa lý |
31,25 Văn NV: 31,75 |
chuyên ngành tiếng anh | 35,45 |
Chuyên Anh – Pháp – Tiếng Anh – Người Pháp |
34.00 |
26,75 | |
Chuyên toán học | 33,25 |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Học sinh làm bài tập trung vào thông tin – Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2 |
31,55 31,75 |
Chuyên ngành Vật lý | 35.00 |
chuyên ngành hóa học | |
Chuyên ngành Sinh học – Học sinh thi môn hóa có nguyện vọng 2 |
31,75 32,63 |
không chuyên nghiệp | 26.50 |
➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2023
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đắk Lắk
➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk
Điểm chuẩn và số học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập, năm học 2022–2023
STT | Tên của trường | Kết quả xét tuyển | trung bình lớp 9 | Điểm trung bình T,V,A |
---|---|---|---|---|
Đầu tiên | THPT Buôn Đôn | 28 | 6.1 | |
2 | THPT Trần Đại Nghĩa | 28 | 5,9 | |
3 | THPT Buôn Hồ | 32 | 7.4 | 7.23 |
4 | Trường THPT Hai Bà Trưng | 24 | ||
5 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 29 | ||
6 | THPT Buôn Ma Thuột | 34 | 7,7 | 7.13 |
7 | THPT Cao Bá Quát | 21 | ||
thứ 8 | THPT Chu Văn An | 32 | ||
9 | THPT Hồng Đức | 30 | 6,7 | |
mười | THPT Lê Duẩn | 28 | 6,9 | |
11 | THPT Lê Quý Đôn | 33 | 7.1 | 6,47 |
thứ mười hai | THPT Trần Phú | 27 | ||
13 | THPT Việt Đức | 23 | ||
14 | THPT Y Jút | 29 | 6,7 | |
15 | Cư M’gar. Trung học phổ thông | 28 | 6,7 | 6.07 |
16 | THPT Lê Hữu Trác | 21 | ||
17 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 23 | ||
18 | THPT Trần Quang Khải | 29 | 6.3 | 6.03 |
19 | Trường THPT Ea H’leo | 26 | ||
20 | THPT Phan Chu Trinh | 29 | 6,5 | 5,47 |
21 | THPT Trường Chinh | 30 | ||
22 | THPT Võ Văn Kiệt | 23 | ||
23 | THPT Ngô Gia Tự | 28 | 6,5 | |
24 | THPT Nguyễn Thái Bình | 26 | 5,9 | |
25 | THPT Trần Nhân Tông | 20 | ||
26 | THPT Trần Quốc Toản | 27 | 6.2 | |
27 | THPT Võ Nguyên Giáp | ba mươi mốt | ||
28 | Ea Rốk. Trung học phổ thông | 28 | ||
29 | Trường THPT Ea Súp | 26 | 5.6 | |
30 | THPT Hùng Vương | 28 | ||
ba mươi mốt | THPT Krông Ana | 28 | 6.1 | |
32 | THPT Phạm Văn Đồng | 28 | ||
33 | THPT Krông Bông | 25 | 6.1 | 5,9 |
34 | THPT Trần Hưng Đạo | 27 | ||
35 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 29 | ||
36 | THPT Phan Đăng Lưu | 26 | ||
37 | THPT Lý Tự Trọng | 22 | ||
38 | THPT Nguyễn Huệ | 32 | 6,5 | 6.03 |
39 | THPT Phan Bội Châu | 27 | ||
40 | THPT Tôn Đức Thắng | 33 | 6,5 | 6,27 |
41 | THPT Lê Hồng Phong | ba mươi mốt | ||
42 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 28 | ||
43 | THPT Nguyễn Công Trứ | 26 | 6.4 | 5.23 |
44 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | ba mươi mốt | ||
45 | THPT Phan Đình Phùng | 28 | ||
46 | THPT Quang Trung | 25 | ||
47 | trường trung học hồ | 30 | 6,5 | |
48 | THPT Nguyễn Chí Thanh | 24 | ||
49 | THPT Nguyễn Tất Thành | 28 | 7 | |
50 | Nguyễn Trường lên cấp 3 | 23 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du năm 2022
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 30 |
chuyên ngành lịch sử | 28,5 NV1; 29 NV2 |
chuyên về địa lý | 28 NV1; 29,25 NV2 |
chuyên ngành tiếng anh | 37,8 |
Chuyên Anh – Pháp | 35,6 (Anh) |
27,45 (Pháp) | |
Chuyên toán học | 34,5 |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Các em tham gia kiểm tra môn Tin – Học sinh làm bài kiểm tra toán – Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2 |
32,8 33,25 32 |
Chuyên ngành Vật lý | 33,75 |
chuyên ngành hóa học | ba mươi mốt |
Chuyên ngành Sinh học |
31.26 NV2 từ 33,5 |
không chuyên nghiệp | 27/05 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 35,50 |
chuyên ngành lịch sử |
31.50 |
chuyên về địa lý |
34,50 |
chuyên ngành tiếng anh | 35.20 |
Chuyên Anh – Pháp | 30,90 (Anh) |
26.05 (Pháp) | |
Chuyên toán học | 33,25 |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Các em tham gia kiểm tra môn Tin – Học sinh làm bài kiểm tra toán – Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2 |
29,75 29,75 31.00 |
Chuyên ngành Vật lý | 33.00 |
chuyên ngành hóa học | 36.12 |
Chuyên ngành Sinh học |
33.20 NV2 từ chuyên ngành 33,87 |
không chuyên nghiệp | 26,70 |
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2021
Đơn vị | Đủ tiêu chuẩn | Số lượng nghiên cứu sinh được nhận |
Buôn Hồ | 8,50 | 06 |
Buôn Ma Thuột | 9,25 | thứ mười hai |
Buôn Đôn | 9,25 | 07 |
Cư Kuin | 11,75 | 02 |
Cư M’gar | 8,00 | 16 |
Ea H’Leo | 7:00 | 06 |
Ea Kar | 10,75 | 02 |
Canh | HS bị điểm liệt | 0 |
Krông Ana | 10.25 | 06 |
Krông Bông | 9,75 | 02 |
Krông Búk | 10.25 | 04 |
Krông Năng | 8,50 | 06 |
Krông Pắc | 8,50 | 04 |
hồ | 7,25 | mười |
M’dăk | 8,25 | 04 |
dân tộc khác | 16h50 | mười |
Các quốc gia còn lại | 13h50 | 77 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Đắk Lắk
Điều kiện vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du cụ thể như sau:
lớp học chuyên nghiệp | điểm chuẩn |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 30.50 |
chuyên ngành lịch sử |
28,5 NV2 ngành Tiếng Anh: 29,45 điểm |
chuyên về địa lý |
30,25 NV2 ngành Tiếng Anh: 30,55 điểm |
chuyên ngành tiếng anh | 32,25 |
Chuyên Anh – Pháp | 30,70 (anh trai) |
28:50 (Pháp) | |
Chuyên toán học | ba mươi mốt |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Các em tham gia kiểm tra môn Tin – Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2 |
27,25 27,75 28,75 |
Chuyên ngành Vật lý | 33 |
chuyên ngành hóa học | 32,25 |
Chuyên ngành Sinh học |
30/01 NV2 ngành Toán 30,75 điểm NV2 từ chuyên 31,76 điểm |
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng 2020
Đơn vị | điểm chuẩn |
Buôn Hồ | 16/09 |
Buôn Ma Thuột | 15h50 |
Buôn Đôn | 17 |
Cư Kuin | 17,75 |
Cư M’gar | 16h50 |
Ea H’Leo | 15h50 |
Ea Kar | 17 |
Krông Ana | 18 |
Krông Bông | 17.00 |
dân tộc Kinh | 30.50 |
Krông Năng | 14,75 |
Krông Pắc | 14,75 |
hồ | 10.25 |
M’dăk | 13,5 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2019
Điểm chuẩn vào trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng 2019
Đơn vị | Đủ tiêu chuẩn | Số lượng nghiên cứu sinh được nhận |
Buôn Hồ | 14 | 9 |
Buôn Ma Thuột | 17,75 | 9 |
Buôn Đôn | 15,5 | 7 |
Cư Kuin | 17,75 | 4 |
Cư M’gar | 14,75 | 16 |
Ea H’Leo | 16,25 | thứ 8 |
Ea Kar | 10,5 | 3 |
Canh | 16,75 | Đầu tiên |
Krông Ana | 17,5 | thứ 8 |
Krông Bông | 13 | Đầu tiên |
Krông Búk | 17,25 | 16 |
Krông Năng | 16,5 | 16 |
Krông Pắc | 15,5 | 7 |
hồ | 15,5 | 9 |
M’dăk | 12.25 | 3 |
– Kết quả trúng tuyển của các dân tộc khác
+ Dân tộc Kinh: 29,25 – SL: 09
+ Các dân tộc còn lại: 25,05 – SL tuyển sinh: 54
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2019
lớp học chuyên nghiệp | Đủ tiêu chuẩn |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 33,25 |
chuyên ngành lịch sử | 25,75 |
chuyên về địa lý | 25,75 |
chuyên ngành tiếng anh | 34 |
Chuyên Anh – Pháp | Tiếng Anh: 32,27 |
Pháp: 22,5 | |
Chuyên toán học | 30,75 |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Các em tham gia kiểm tra môn Tin – Học sinh thi toán có mục tiêu |
26,67 28,67 |
Chuyên ngành Vật lý | 35,76 |
chuyên ngành hóa học | 29,38 |
Chuyên ngành Sinh học | 27/06 |
không chuyên nghiệp | 26/05 |
Kết quả trúng tuyển lớp 10 năm 2018
Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2018
Đơn vị | Đủ tiêu chuẩn | Số lượng nghiên cứu sinh được nhận |
Buôn Hồ | 14,25 | 08 |
Buôn Ma Thuột | 17.50 | 11 |
Buôn Đôn | 11 giờ 25 | mười |
Cư Kuin | 14h50 | 04 |
Cư M’gar | 16,75 | 23 |
Ea H’Leo | 16.00 | 09 |
Ea Kar | 00 | 00 |
Canh | 12h50 | 01 |
Krông Ana | 17,25 | 08 |
Krông Bông | 21,75 | 01 |
Krông Búk | 15h50 | 17 |
Krông Năng | 14,75 | 13 |
Krông Pắc | 10.25 | 06 |
hồ | 13h50 | 07 |
M’dăk | 9,75 | 04 |
Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2018
lớp học chuyên nghiệp | Đủ tiêu chuẩn | Số lượng nghiên cứu sinh được nhận |
Chuyên ngành Ngôn ngữ học | 32,50 | 25 |
chuyên ngành lịch sử | 32.00 | 04 |
chuyên về địa lý | 32,75 | 07 |
chuyên ngành tiếng anh | 35.00 | 36 |
Chuyên Anh – Pháp | Tiếng Anh: 33,40 | 25 |
Tiếng Pháp: 30,80 | mười | |
Chuyên toán học | 35,75 | 35 |
Chuyên ngành khoa học máy tính – Các em tham gia kiểm tra môn Tin – Học sinh thi toán có mục tiêu |
30.00 32.00 |
13 24 |
Chuyên ngành Vật lý | 35.00 | 35 |
chuyên ngành hóa học | 35/01 | 36 |
Chuyên ngành Sinh học | 28,95 | 35 |
không chuyên nghiệp | 26,80 | 70 |
Trên đây là tổng hợp kết quả điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk qua các năm!