Giáo dục

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 Đắk Lắk tất cả các trường trên đại bàn tỉnh

diem chuan lop 10 tinh dak lak 2023 anh 1

Đã xuất bản: 06.12.2023 – Cập nhật: 20/06/2023 – Tác giả: anh Đức

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 năm 2023/2024 tỉnh Đắk Lắk tất cả các trường THPT trên địa bàn tỉnh được cập nhật nhanh và chính xác

Điểm chuẩn lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm học 2023–2024 Được chúng tôi chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh dễ dàng cập nhật điểm chuẩn các trường THPT trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2023

mới: Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Đắk Lắk năm 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Bộ GD&ĐT tỉnh Đắk Lắk công bố chính thức.

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2023

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 32.00
chuyên ngành lịch sử 29.00
chuyên về địa lý

31,25

Văn NV: 31,75

chuyên ngành tiếng anh 35,45

Chuyên Anh – Pháp

– Tiếng Anh

– Người Pháp

34.00
26,75
Chuyên toán học 33,25

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Học sinh làm bài tập trung vào thông tin

– Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2

31,55

31,75

Chuyên ngành Vật lý 35.00
chuyên ngành hóa học

Chuyên ngành Sinh học

– Học sinh thi môn hóa có nguyện vọng 2

31,75

32,63

không chuyên nghiệp 26.50

diem chuan lop 10 tinh dak lak 2023 anh 1
diem chuan lop 10 tinh dak lak 2023 anh 2

diem chuan lop 10 tinh dak lak 2023 anh 3
diem chuan lop 10 tinh dak lak 2023 anh 4

➜ Tra cứu điểm thi vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2023

➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 Đắk Lắk

➜ Điểm chuẩn vào lớp 10 các tỉnh

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Đắk Lắk

Điểm chuẩn và số học sinh trúng tuyển vào lớp 10 THPT công lập, năm học 2022–2023

STT Tên của trường Kết quả xét tuyển trung bình lớp 9 Điểm trung bình T,V,A
Đầu tiên THPT Buôn Đôn 28 6.1
2 THPT Trần Đại Nghĩa 28 5,9
3 THPT Buôn Hồ 32 7.4 7.23
4 Trường THPT Hai Bà Trưng 24
5 THPT Huỳnh Thúc Kháng 29
6 THPT Buôn Ma Thuột 34 7,7 7.13
7 THPT Cao Bá Quát 21
thứ 8 THPT Chu Văn An 32
9 THPT Hồng Đức 30 6,7
mười THPT Lê Duẩn 28 6,9
11 THPT Lê Quý Đôn 33 7.1 6,47
thứ mười hai THPT Trần Phú 27
13 THPT Việt Đức 23
14 THPT Y Jút 29 6,7
15 Cư M’gar. Trung học phổ thông 28 6,7 6.07
16 THPT Lê Hữu Trác 21
17 Trường THPT Nguyễn Trãi 23
18 THPT Trần Quang Khải 29 6.3 6.03
19 Trường THPT Ea H’leo 26
20 THPT Phan Chu Trinh 29 6,5 5,47
21 THPT Trường Chinh 30
22 THPT Võ Văn Kiệt 23
23 THPT Ngô Gia Tự 28 6,5
24 THPT Nguyễn Thái Bình 26 5,9
25 THPT Trần Nhân Tông 20
26 THPT Trần Quốc Toản 27 6.2
27 THPT Võ Nguyên Giáp ba mươi mốt
28 Ea Rốk. Trung học phổ thông 28
29 Trường THPT Ea Súp 26 5.6
30 THPT Hùng Vương 28
ba mươi mốt THPT Krông Ana 28 6.1
32 THPT Phạm Văn Đồng 28
33 THPT Krông Bông 25 6.1 5,9
34 THPT Trần Hưng Đạo 27
35 THPT Nguyễn Văn Cừ 29
36 THPT Phan Đăng Lưu 26
37 THPT Lý Tự Trọng 22
38 THPT Nguyễn Huệ 32 6,5 6.03
39 THPT Phan Bội Châu 27
40 THPT Tôn Đức Thắng 33 6,5 6,27
41 THPT Lê Hồng Phong ba mươi mốt
42 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm 28
43 THPT Nguyễn Công Trứ 26 6.4 5.23
44 THPT Nguyễn Thị Minh Khai ba mươi mốt
45 THPT Phan Đình Phùng 28
46 THPT Quang Trung 25
47 trường trung học hồ 30 6,5
48 THPT Nguyễn Chí Thanh 24
49 THPT Nguyễn Tất Thành 28 7
50 Nguyễn Trường lên cấp 3 23

Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du năm 2022

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 30
chuyên ngành lịch sử 28,5 NV1; 29 NV2
chuyên về địa lý 28 NV1; 29,25 NV2
chuyên ngành tiếng anh 37,8
Chuyên Anh – Pháp 35,6 (Anh)
27,45 (Pháp)
Chuyên toán học 34,5

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Các em tham gia kiểm tra môn Tin

– Học sinh làm bài kiểm tra toán

– Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2

32,8

33,25

32

Chuyên ngành Vật lý 33,75
chuyên ngành hóa học ba mươi mốt
Chuyên ngành Sinh học

31.26

NV2 từ 33,5

không chuyên nghiệp 27/05

Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Đắk Lắk

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du 2021

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 35,50
chuyên ngành lịch sử

31.50

chuyên về địa lý

34,50

chuyên ngành tiếng anh 35.20
Chuyên Anh – Pháp 30,90 (Anh)
26.05 (Pháp)
Chuyên toán học 33,25

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Các em tham gia kiểm tra môn Tin

– Học sinh làm bài kiểm tra toán

– Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2

29,75

29,75

31.00

Chuyên ngành Vật lý 33.00
chuyên ngành hóa học 36.12
Chuyên ngành Sinh học

33.20

NV2 từ chuyên ngành 33,87

không chuyên nghiệp 26,70

Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2021

Đơn vị Đủ tiêu chuẩn Số lượng nghiên cứu sinh được nhận
Buôn Hồ 8,50 06
Buôn Ma Thuột 9,25 thứ mười hai
Buôn Đôn 9,25 07
Cư Kuin 11,75 02
Cư M’gar 8,00 16
Ea H’Leo 7:00 06
Ea Kar 10,75 02
Canh HS bị điểm liệt 0
Krông Ana 10.25 06
Krông Bông 9,75 02
Krông Búk 10.25 04
Krông Năng 8,50 06
Krông Pắc 8,50 04
hồ 7,25 mười
M’dăk 8,25 04
dân tộc khác 16h50 mười
Các quốc gia còn lại 13h50 77

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2020 Đắk Lắk

Điều kiện vào lớp 10 chuyên Nguyễn Du cụ thể như sau:

lớp học chuyên nghiệp điểm chuẩn
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 30.50
chuyên ngành lịch sử

28,5

NV2 ngành Tiếng Anh: 29,45 điểm

chuyên về địa lý

30,25

NV2 ngành Tiếng Anh: 30,55 điểm

chuyên ngành tiếng anh 32,25
Chuyên Anh – Pháp 30,70 (anh trai)
28:50 (Pháp)
Chuyên toán học ba mươi mốt

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Các em tham gia kiểm tra môn Tin

– Học sinh thi môn toán chính được xếp thứ 2

27,25

27,75

28,75

Chuyên ngành Vật lý 33
chuyên ngành hóa học 32,25
Chuyên ngành Sinh học

30/01

NV2 ngành Toán 30,75 điểm

NV2 từ chuyên 31,76 điểm

Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng 2020

Đơn vị điểm chuẩn
Buôn Hồ 16/09
Buôn Ma Thuột 15h50
Buôn Đôn 17
Cư Kuin 17,75
Cư M’gar 16h50
Ea H’Leo 15h50
Ea Kar 17
Krông Ana 18
Krông Bông 17.00
dân tộc Kinh 30.50
Krông Năng 14,75
Krông Pắc 14,75
hồ 10.25
M’dăk 13,5

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Đắk Lắk năm 2019

Điểm chuẩn vào trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng 2019

Đơn vị Đủ tiêu chuẩn Số lượng nghiên cứu sinh được nhận
Buôn Hồ 14 9
Buôn Ma Thuột 17,75 9
Buôn Đôn 15,5 7
Cư Kuin 17,75 4
Cư M’gar 14,75 16
Ea H’Leo 16,25 thứ 8
Ea Kar 10,5 3
Canh 16,75 Đầu tiên
Krông Ana 17,5 thứ 8
Krông Bông 13 Đầu tiên
Krông Búk 17,25 16
Krông Năng 16,5 16
Krông Pắc 15,5 7
hồ 15,5 9
M’dăk 12.25 3

– Kết quả trúng tuyển của các dân tộc khác

+ Dân tộc Kinh: 29,25 – SL: 09

+ Các dân tộc còn lại: 25,05 – SL tuyển sinh: 54

Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2019

lớp học chuyên nghiệp Đủ tiêu chuẩn
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 33,25
chuyên ngành lịch sử 25,75
chuyên về địa lý 25,75
chuyên ngành tiếng anh 34
Chuyên Anh – Pháp Tiếng Anh: 32,27
Pháp: 22,5
Chuyên toán học 30,75

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Các em tham gia kiểm tra môn Tin

– Học sinh thi toán có mục tiêu

26,67

28,67

Chuyên ngành Vật lý 35,76
chuyên ngành hóa học 29,38
Chuyên ngành Sinh học 27/06
không chuyên nghiệp 26/05

Kết quả trúng tuyển lớp 10 năm 2018

Điểm chuẩn trường THPT Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng năm 2018

Đơn vị Đủ tiêu chuẩn Số lượng nghiên cứu sinh được nhận
Buôn Hồ 14,25 08
Buôn Ma Thuột 17.50 11
Buôn Đôn 11 giờ 25 mười
Cư Kuin 14h50 04
Cư M’gar 16,75 23
Ea H’Leo 16.00 09
Ea Kar 00 00
Canh 12h50 01
Krông Ana 17,25 08
Krông Bông 21,75 01
Krông Búk 15h50 17
Krông Năng 14,75 13
Krông Pắc 10.25 06
hồ 13h50 07
M’dăk 9,75 04

Điểm chuẩn trường THPT Chuyên Nguyễn Du 2018

lớp học chuyên nghiệp Đủ tiêu chuẩn Số lượng nghiên cứu sinh được nhận
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 32,50 25
chuyên ngành lịch sử 32.00 04
chuyên về địa lý 32,75 07
chuyên ngành tiếng anh 35.00 36
Chuyên Anh – Pháp Tiếng Anh: 33,40 25
Tiếng Pháp: 30,80 mười
Chuyên toán học 35,75 35

Chuyên ngành khoa học máy tính

– Các em tham gia kiểm tra môn Tin

– Học sinh thi toán có mục tiêu

30.00

32.00

13

24

Chuyên ngành Vật lý 35.00 35
chuyên ngành hóa học 35/01 36
Chuyên ngành Sinh học 28,95 35
không chuyên nghiệp 26,80 70

Trên đây là tổng hợp kết quả điểm chuẩn lớp 10 Đắk Lắk qua các năm!

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button