Giáo dục

Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa

Thanh Hóa 2023 điểm chuẩn vào 10

Điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa

Điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2023 Thanh Hóa. Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Thanh Hóa năm học 2023-2024 đang đến gần. Sau đây là chi tiết Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2023 cùng Điểm chuẩn xét tuyển vào lớp 10 năm 2023 tỉnh Thanh Hóa để học sinh tham khảo.

1. Tìm Điểm Thi Vào Lớp 10 Thanh Hóa Năm 2022

Để xem Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa, các em vui lòng click vào link bên dưới. Bạn có thể chọn tra cứu Điểm thi vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa 2022 tại một trong hai link dưới đây:

2. Đề tham khảo vào lớp 10 tỉnh Thanh Hóa năm 2022

Thanh Hóa tuyển sinh lớp 10 THPT dân tộc nội trú năm học 2022 và lớp 10 THPT công lập năm học 2022-2023 sẽ được công bố trước ngày 31/7/2022.

Chỉ tiêu xét tuyển vào lớp 10 chuyên Lam Sơn năm 2022

Điểm chuẩn dự kiến ​​vào các lớp chuyên Toán năm nay của Trường THPT Chuyên Lam Sơn là 35,75 điểm; Vật lý: 37,45 điểm; môn Hóa: 34,55 điểm; Sinh học: 35,65 điểm; Tin học: 33,55 điểm; Ngữ văn: 38,05 điểm; Lịch sử: 33,95 điểm; Địa lý: 33,95 điểm và Tiếng Anh 37,70 điểm.

Đây là mức điểm chuẩn dự kiến, sau khi xem xét, thống nhất sẽ được Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và công bố chính thức.

Theo dự kiến ​​điểm sàn tuyển sinh, năm nay có 11 lớp chuyên đạt chỉ tiêu (35 học sinh/lớp), với tổng số 385 học sinh. Trong đó, chuyên Toán 2 lớp, chuyên Tiếng Anh 2 lớp, chuyên Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý mỗi lớp 1 lớp.

3. Đề tham khảo tuyển sinh lớp 10 chuyên Lam Sơn 2021

ĐẶC SẢN PHỤ NỮ Thẩm quyền giải quyết
Chuyên toán học 42,7
chuyên về vật lý 44,6
chuyên 45,45
chuyên ngành 41,55
Chuyên mục tin tức 41
Chuyên ngành Ngôn ngữ học 48,35
Chuyên ngành Lịch sử 45,75
chuyên về địa lý 44,65
chuyên ngành tiếng anh 45,95

Đây là mức điểm chuẩn dự kiến, sau khi xem xét, thống nhất sẽ được Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và công bố chính thức.

4. Điểm chuẩn vào lớp 10 Thanh Hóa 2020 – 2021

Năm học 2020/2021, chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Thanh Hóa là:

TT Tên của trường Thẩm quyền giải quyết Đạt điểm NN
Đầu tiên Trường THCS&THPT Bá Thước 9h20 9h20
2 Trường THCS & THPT Nghi Sơn 20.60 20.60
3 Trường THCS & THPT Như Thanh 17.20 17.20
4 Trường THCS & THPT Như Xuân 8h30 8h20
5 Trường THCS & THPT Quan Hóa 13.00 13.00
6 Trường THCS & THPT Quan Sơn 4,50 4,50
7 Trường THCS & THPT Thống Nhất 12.90 12.90
số 8 THPT Ba Đình 6h30 6h30
9 THPT Bá Thước 7,70 7,70
mười THPT Bắc Sơn 9.00 9.00
11 Trường THPT Bỉm Sơn 27.00 27.00
thứ mười hai THPT Cầm Bá Thước 11 giờ 90 11 giờ 90
13 THPT Cẩm Thủy 1 11 giờ 70 11 giờ 70
14 THPT Cẩm Thủy 2 13.00 12.90
15 THPT Cẩm Thủy 3 12h50 12h50
16 THPT Chu Văn An 23.60 23.50
17 THPT Đặng Thai Mai 21.50 21.40
18 THPT Đào Duy Từ 32.40 32.40
19 THPT Đông Sơn 1 27.50 27.30
20 THPT Đông Sơn 2 21.20 21.20
21 THPT Hà Trung 21.70 21.70
22 THPT Hà Văn Mão 8,00 8,00
23 THPT Hàm Rồng 34,80 34,70
24 Đây là trường THPT Lộc 1 18,90 18,90
25 Đây là trường THPT Lộc 2 18h40 18h40
26 Đây là trường THPT Lộc 3 21.60 21.60
27 Đây là trường THPT Lộc 4 21.00 21.00
28 THPT Hoằng Hóa 2 27.20 27.20
29 THPT Hoằng Hóa 3 19h30 19.20
30 THPT Hoằng Hóa 4 27.10 26,90
khoảng ba mươi THPT Hoàng Lê Khắc 17,90 17,90
32 THPT Lam Kinh 21.40 21.30
33 THPT Lang Chánh 2,90 2,90
34 THPT Lê Hoàn 16h50 16h50
35 THPT Lê Hồng Phong 19.10 19.00
36 THPT Lê Lai 5,00 5,00
37 THPT Lê Lợi 21.20 21.20
38 THPT Lê Văn Hưu 22.00 21,90
39 THPT Lương Đắc Bằng 24,70 24,70
40 THPT Mai Anh Tuấn 10.00 10.00
41 THPT Mường Lát 17,70 17.50
42 THPT Nga Sơn 6,70 6,70
43 THPT Ngọc Lặc 12h30 12h30
44 THPT Nguyễn Mộng Tuân 19h30 19.20
45 THPT Nguyễn Quán Nho 18,70 18.50
46 THPT Nguyễn Thị Lợi 19.60 19.50
47 Trường THPT Nguyễn Trãi 28,80 28,80
48 THPT Như Thanh 20h30 20.20
49 THPT Như Thanh 2 11 giờ 50 11 giờ 50
50 THPT Như Xuân 9.10 8,90
51 THPT Như Xuân 2 8.10 8.10
52 THPT Nông Cống 1 17.10 17.10
53 THPT Nông Cống 2 19,90 19,90
54 THPT Nông Cống 3 14,90 14,70
55 THPT Nông Cống 4 17.50 17.50
56 Trường THPT Quan Hóa 12 giờ 70 12 giờ 70
57 THPT Quan Sơn 6,90 6,90
58 THPT Quảng Xương 1 18.60 18.60
59 THPT Quảng Xương 2 18.50 18.50
60 THPT Quảng Xương 4 23,80 23,70
61 THPT Sầm Sơn 25,70 25.40
62 THPT Thạch Thành 1 19.50 19h40
63 THPT Thạch Thành 2 13.20 13.20
64 THPT Thạch Thành 3 17,90 17,70
65 THPT Thạch Thành 4 18.20 18.20
66 THPT Thiệu Hóa 12.90 12.90
67 THPT Thọ Xuân 4 12h40 12h40
68 Trường THPT Thọ Xuân 5 20,90 20,80
69 THPT Thường Xuân 2 6,60 6,60
70 THPT Thường Xuân 3 4,60 4,60
71 THPT Tĩnh Gia 1 20.60 20.50
72 THPT Tĩnh Gia 2 23.50 23.50
73 THPT Tĩnh Gia 3 16,80 16,70
74 THPT Tĩnh Gia 4 15h40 15h30
75 THPT Hiến Thành 24.10 24.00
76 THPT Tống Duy Tân 11 giờ 70 11 giờ 70
77 THPT Triệu Sơn 1 22h40 22.20
78 THPT Triệu Sơn 2 20.20 20.10
79 THPT Triệu Sơn 3 21,90 21,90
80 THPT Triệu Sơn 4 23.60 23h30
81 THPT Triệu Sơn 5 18.50 18.50
82 THPT Vĩnh Lộc 14.20 14.00
83 THPT Yên Định 1 16.00 16.00
84 THPT Yên Định 2 18,90 18,90
85 THPT Yên Định 3 14h50 14h50

5. Điểm chuẩn vào 10 trường phổ thông dân tộc nội trú ở Thanh Hóa

TT Tên của trường Bàn thắng Thẩm quyền giải quyết Đạt điểm NN
Đầu tiên Trường Phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh 180 31,90 31,90
2 Trường THPT Dân tộc Nội trú Ngọc Lặc 180 26.00 26.00

Mời các bạn xem thêm những thông tin hữu ích khác tại chuyên mục Tuyển sinh – Tra điểm thi của Nguvan.edu.vn.

Điểm thi vào lớp 10 Thanh Hóa

nguvan

Cô giáo Lê Thị Thanh Loan tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Hiện nay, Cô đang giảng dạy bộ môn Văn Học tại Đại học Sư phạm Hà Nội
Back to top button